Examples of using Granger in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau khi pha chế thuốc Polyjuice, cô, Weasley và Potter có thể“ trở thành” ba thành viên của Slytherin, Granger bị thương trong bệnh viện:
ngăn nó giết chết học sinh Hermione Granger.
Và bây giờ, nhờ vào bản dịch mới của Hermione Granger từ những hòn đá runes cổ xưa,
Granger là động lực đằng sau việc tạo ra quân đội của Dumbledore,
Trong truyện Xenophilius có một cây đũa phép sử dụng nó trong một cuộc đấu phép ngắn với Hermione Granger, không có đề cập đến đó là lần cuối ta sở hữu cây đũa phép trong Phần 1 của bộ phim, cũng không phải là cuộc đấu với Hermione cho biết điều đó.
gia đình gặp gỡ Weasley Rubeus Hagrid và Hermione Granger, và họ tham dự một cuốn sách- ký bằng thuật sĩ nổi tiếng Gilderoy Lockhart,
Dân biểu Cộng hòa Kay Granger, bang Texas,
Rogers qua đời vào tháng 9 năm 2016, ở tuổi 86, mắc chứng mất trí nhớ trong vài năm.[ 2] Tổng thống David A. Granger đã đưa ra một tuyên bố chia buồn mô tả bà là" một chuyên gia quốc gia nổi tiếng trong lĩnh vực giáo dục nghệ thuật và nghệ thuật biểu diễn".[ 3].
Vì ông quan tâm chủ yếu tới thống kê và kinh tế ứng dụng, Granger đã chọn chủ đề luận án tiến sĩ là phân tích chuỗi thời gian, một lĩnh vực
Ông Granger chia sẽ rằng ông mong muốn
Ron Weasley và Hermione Granger, mỗi nhân vật đều có đũa thần,
Don Granger, David S. Goyer,
Sir Clive Granger( 2003).
số tiền đó sẽ ở đó.“- Sarah Granger, Tác giả.
Harry Potter và Hermione Granger chưa từng được nghe về chúng do họ được nuôi dưỡng trong những gia đình không có pháp thuật.
Và bây giờ, nhờ vào bản dịch mới của Hermione Granger từ những hòn đá runes cổ xưa,
Pedro Granger( Bồ Đào Nha),
Của Bill Granger.
Của Bill Granger.
Granger đã đúng.