Examples of using Gremlin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và cả ở cuộc đua lẫn ở sân bay. Giống xe Gremlin và Pacer mà chúng tôi chạm trán trong tiệc.
Và cả ở cuộc đua lẫn ở sân bay. Giống xe Gremlin và Pacer mà chúng tôi chạm trán trong tiệc.
Và cả ở cuộc đua lẫn ở sân bay. Giống xe Gremlin và Pacer mà chúng tôi chạm trán trong tiệc.
Các thành viên Gremlin phong tỏa các điểm giao thông quan trọng trên thế giới cũng đang lần lượt biến mất từng người từng người một kia kìa.
Tôi ngờ rằng liệu những tên Gremlin lẫn mình với lực lượng PMC sẽ tiếp tục tự mình chiến đấu.
Thân thể của Debra thực chất là một Gremlin đã được nhận sức mạnh từ ma pháp ảo ảnh.[ note6417].
Kihara Ransuu nói về số phận của thành viên chính thức của Gremlin thật quá dễ dàng và ngẫu nhiên trong khi gãi đầu mình.
Không một thành viên Gremlin nào, kể cả Thor, từng nghĩ những lời của một con người sẽ chạm đến Othinus.
Cái mà Gremlin chúng tôi nghĩ ra để đấu lại bàn tay phải của anh là một phương pháp vô cùng đơn giản.".
Darpa cho biết, những chiếc máy bay Gremlin sẽ có khoảng 20 tính năng trong suốt quá trình sử dụng,
Marian Slingeneyer, một pháp sư Gremlin, đã hoàn toàn kiểm soát chiến trận bằng cái cưa và cây búa vàng của mình.
Nói một cách đơn giản, cậu có thể coi Gremlin là tổ chức lập ra để đạt được điều ước ích kỷ của Othinus.”.
Và tôi chuyển đến Gremlin ở với kẻ tự nói với bàn tay hắn.
Mọi thành viên Gremlin đều đã chối bỏ thế giới
Con thích xe Gremlin hơn, loại có gì đó nâng lên ở phía sau ấy?
Một thành viên Gremlin đã bị dồn xuống cơ sở xử lí rác thải dưới lòng đất.
Cho dù liên quân không thành công, chúng ta cũng là toàn bộ Gremlin mà.” thiếu niên tên Jörmungandr nói.
Ngươi là bạn đồng hành quan trọng đến mức cô ta đã bỏ rơi toàn bộ Gremlin để ở cùng ngươi.
Ngươi nghĩ rằng một tên pháp sư luyện từ bé có thể vươn tới cấp độ pháp sư Gremlin?".
Mà cô định sử dụng bao nhiêu nguồn lực của Gremlin để ngăn chặn kẻ tấn công vậy?