Examples of using Gresham in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
những chốn như phố Gresham, Clerkenwell Green
Four Seasons Hotel Gresham Palace Budapest chiếm vị trí đắc địa ở phía trước Cầu Xích,
Four Seasons Hotel Gresham Palace Budapest chiếm vị trí đắc địa ở phía trước Cầu Xích,
dành sự nghiệp của mình tại Hội Hoàng gia và Gresham College.
giáo sư trường Gresham, 27 tháng 2 năm 2008( văn bản,
bỏ phiếu trực tiếp tại Trung Tâm Bầu Cử Cấp Tốc tại trung tâm Gresham.
Nhưng sự tương đồng với qui luật Gresham không hoàn chỉnh:
Đội ngũ Savills tại Luân Đôn được củng cố bằng việc chiêu mộ thêm Gresham Down( tư vấn đầu tư), công ty London Planning Practice( hoạch định) và Thomas Davidson( bán lẻ) cũng như đội ngũ Quản lý Bất động sản tại Singapore và Thụy Điển.
động năng Gresham trong đó đạo đức xấu đẩy đạo đức tốt ra khỏi thị trường.
năm sinh của Thomas Gresham là năm Kopernik tiến tới với một trong những sự lặp lại sớm nhất về lý thuyết được gọi là Luật Gresham.
Các giám đốc điều hành cho vay đã mua chuộc các thẩm định viên để thổi phồng lên các giá trị thẩm định của ngôi nhà, tạo ra động lực Gresham trong đó đạo đức xấu có xu hướng loại bỏ đạo đức tốt ngoài thị trường và ngành nghề.
sau đó là một học sinh nội trú tại trường Gresham, Holt, Norfolk.
Henry Briggs, nhà toán học nổi tiếng ở Trường Đại học Gresham tại London, đọc công trình của Napier năm 1614,
tiếp giáp với Cung điện Gresham và Viện hàn lâm Khoa học Hungary,
theo định luật Gresham).
Peterson tiếp tục mở các cửa hàng ở Eugene, Gresham, Hillsboro, North Portland
theo định luật Gresham).
trên sông Willamette đến Boring qua ngã Gresham.
Auburn Gresham, Beverly, và Hegewisch.
Nhưng sự tương đồng với qui luật Gresham không hoàn chỉnh: