GRIMM in English translation

grimm
grim
nhà grim

Examples of using Grimm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi được báo gã Grimm đã chết cơ mà.
We were told the Grimm was dead.
Tôi sẽ tóm được gã Grimm trong vòng 24 tiếng.
I will have the Grimm in 24 hours.
Ừ, Nhưng hắn đã biết anh là Grimm.
Yeah, well, he already knows I'm a Grimm.
Cái nào áp dụng trước: Luât Grimm hay Luật Verner?
Which applied first: Grimm's law or Verner's law?
Cô Một Mắt, Cô Hai Mắt Và Cô Ba Mắt- Grimm.
One Eye, Two Eyes, Three Eyes by Brothers Grimm.
Grimm thực sự còn khá trẻ khi họ làm công việc sưu tập, hai tập sách của họ ra đời năm 1812 và 1815.
The Grimms were actually quite young when they collected, so their two volumes appeared in 1812 and 1815.
Săn bắn, tập hợp, chế tạo và thành lập một nhóm Grimm tàn nhẫn để đánh bại lũ quái vật Wesen trên hành trình của bạn.
Hunt, gather, craft, and form a ruthless band of Grimm to defeat humongous hordes of Wesen on your journey.
Truyền đạt kiến thức của bạn cho thế hệ Grimm tiếp theo và tiếp tục cuộc phiêu lưu của bạn!
Pass your knowledge on to the next generation of Grimm and continue your adventure!
Tôi biết rằng, với Grimm, một số nguồn mà chúng ta nghĩ tới có thể nhiều sự nhuận sắc hơn.
I know that, with the Grimms, some of the sources were what we might think of as more folksy.
Người ta nói rằng trong khi chiến dịch với Biton, chiến dịch Grimm đã thu được hơn 500.000 đô la cho các chiến dịch đóng góp.".
It is said that while campaigning with Biton, the Grimm campaign collected over $500,000 in campaign contributions.”.
Grimm đã nhặt
The Grimms picked and chose their stories,
Một Hexenbiest và một người Grimm sao? Nhưng chẳng phải thuốc này cần máu của một Wesen.
A wesen, hexenbiest and a grimm's blood? Okay, but doesn't it need.
Nên dĩ nhiên kết thúc là người Grimm đã giết nhân vật. Đó là một câu chuyện Wesen.
It was a Wesen story, so of course the Grimm killed him in the end.
Việc luật Verner trước luật Grimm có thể giúp giải thích bằng chứng ít ỏi cho thấy âm vị học Giéc- man sớm nhất.
Having Verner's law act before Grimm's law may help explain the little evidence that there is for the earliest Germanic phonology.
Trong khi đó, Noske( 2012) lập luận rằng luật Grimm và luật Verner phải là một phần của một sự biến đổi dây chuyền phân nhánh đơn nhất.
Meanwhile, Noske(2012) argues that Grimm's Law and Verner's Law must have been part of a single bifurcating chain shift.
Một nhân vật nhận tài trợ START khác, Florian Schreck, một thành viên thuộc nhóm nghiên cứu của Rudolf Grimm, là người đầu tiên hiện thực hóa một ngưng tụ của strontium hồi năm 2009.
START awardee Florian Schreck, a member of Rudolf Grimm's research group, was the first to realize a condensate of strontium in 2009.
Anh em nhà Grim đã xuất bản truyện này vào năm 1812 trong ấn bản đầu tiên Fairy Tales Grimm của họ.
The Brothers Grimm published it in 1812 in the first edition of their Grimms fairy tale collection.
niềm vui của tôi đã bị cướp khỏi tay tôi chỉ trong một vài giây”, Grimm viết.
been my pride and joy was cruelly taken from me in a matter of seconds,” Ashley wrote.
Alexios IV được nhắc đến trong tập" Map of the Seven Knights"( Tấm bản đồ Bảy hiệp sĩ) của mùa thứ 5 trong loạt phim truyền hình Grimm.
Alexios IV is mentioned in the"Map of the Seven Knights" episode of the 5th season of the Grimm TV series.
Những người sử dụng những khả năng để chiến đấu Grimm được gọi là Huntsmen hoặc Huntresses.
Those who use these abilities to battle the Grimm are known as Huntsmen or Huntresses.
Results: 395, Time: 0.0244

Top dictionary queries

Vietnamese - English