Examples of using Grisham in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và đó là lúc mà, như Grisham viết trên The New York Times, một câu chuyện đã ra đời.[ 10] Với những suy ngẫm về" điều gì sẽ xảy ra nếu cha cô bé giết những kẻ hãm hại cô",[ 9] Grisham mất ba năm để hoàn thành cuốn sách đầu tiên, A Time to Kill.
Và đó là lúc mà, như Grisham viết trên The New York Times, một câu chuyện đã ra đời.[ 10] Với những suy ngẫm về" điều gì sẽ xảy ra nếu cha cô bé giết những kẻ hãm hại cô",[ 9] Grisham mất ba năm để hoàn thành cuốn sách đầu tiên,
Đệ nhất Phu nhân, bà Stephanie Grisham cho biết.
John Grisham và Thomas Edison,
Dân biểu Michelle Lujan Grisham( Dân Chủ- New Mexico),
A Time to Kill, dựa trên tiểu thuyết cùng tên của nhà văn John Grisham.
Grisham hành nghề trong khoảng mười năm và trúng cử với tư cách thành viên đảng Dân chủ tại Hạ viện Mississippi từ 1983 tới 1990, và nhận mức lương 8.000 đôla một năm.[ 4][ 11] Grisham đại diện cho quận thứ 7.[ 12]
Của Melissa Norberg và Jessica Grisham.
Grisham hỏi Lassner trong một tweet.
Viết bởi Melissa Norberg và Jessica Grisham.
Giới thiệu sách Sycamore Row- John Grisham.
John Grisham xuất thân từ một luật sư.
John Grisham xuất thân từ một luật sư.
Nữ thống đốc bang New Mexico Michelle Lujan Grisham.
John Grisham xuất thân từ một luật sư.
Thống đốc Michelle Lujan Grisham ra lệnh điều tra.
Vào năm 2005, Grisham nhận giải thưởng Peggy V.
Cuốn sách yêu thích: The Firm- John Grisham.
Thống đốc Michelle Lujan Grisham ra lệnh điều tra.
Cuốn sách yêu thích: The Firm- John Grisham.