Examples of using Gump in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Forrest Gump, Tiết kiệm tư nhân Ryan,
Forrest Gump, Who Framed Roger Rabbit và nhiều hơn nữa.
Lễ trao giải Danh dự của Gump sử dụng cảnh quay của buổi lễ thực tế cho Sammy L. Davis,
anh trông hơi giống Forrest Gump á"" Nhưng tôi cãi,"" Không,
Tính anh hùng trong môn túc cầu của Gump lại trở thành Huy Chương Danh Dự của Gump trong cuộc chiến Việt nam, và rồi một nhà vô địch Bóng Bàn Gump, một thuyền trưởng tôm Gump, nhà cổ đông triệu phú Gump( anh có cổ phần trong một công ty“ trái cây” mới có tên Máy Tính Apple), và Gump là người đàn ông chạy khắp nước Mỹ và rồi truy nguồn gốc của anh.
đáng chú ý nhất là phim năm 1994 Forrest Gump,[ 2] nhờ đó ông đã giành giải Oscar cho đạo diễn xuất sắc nhất.
Forrest Gump và Cô gái với hình xăm rồng, trong số những người khác( tiếp theo
Anmum mở rộng phạm vi hoạt động ở châu Á để cung cấp sữa đặc biệt dành cho các bà mẹ đang cho con bú, sau đó là sữa dành cho sự phát triển của trẻ( GUMP) và cuối cùng hoàn thành danh mục sản phẩm dành cho trẻ em với các sữa công thức dành cho trẻ nhỏ.
Chạy như Forrest Gump.
Tôm Bubba- Gump.
Thuyền trưởng Forrest Gump.
Túi vải Forrest Gump.
Đây là Forrest Gump.
Gump Worsley cắt góc.
Tôi thích Forrest Gump.
Chạy như Forrest Gump.
Mình đây, Forrest Gump.
Honeythorn Gump phục vụ ngươi.
Tên tôi là Forrest Gump.
Tên mình là Forrest Gump.