Examples of using Gypsy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Koudelka đã nghiệm ra rằng sau dự án Gypsy của mình, ông cần thứ gì đó không rộng
nó có thể tạo ra phân biệt chủng tộc giữa Romania và Gypsy Roma.
Sự phục hưng xảy ra trong vòng người Gypsy và những người trước đây không thể hoán cải được.
Gypsy là những chuyên gia tìm ra những người để làm những việc ấy,” ông lão thì thào.
Kẻ địch của chúng ta là lũ Gypsy, do cái mà các nhà khoa học gọi là sự chọn lọc. thành viên của một chủng tộc đã được định sẽ bị xóa sổ.
họ là những người nông dân hoặc dân gypsy.
Không có người dân địa phương nào sống sót để kể về nó, còn người gypsy chỉ toàn kể chuyện ma quỷ.
người Serb, Gypsy và người Do Thái.
Giống như gypsy, semi bezels được chế tác từ những thành kim loại rộng phải được chạm khắc bằng các công cụ quay và khắc để đặt đá.
Burtka đóng vai chính trong phim điện ảnh Annie Và Gypsy năm 2013 của Osiris Entertainment và có một vai diễn nổi bật trong phim Dance Off 2014.
phí hướng dẫn 539 INR bằng xe gypsy và 422 INR bằng xe canter;
Cảnh sát Pháp đã trục xuất 150 người gồm người du mục và người Gypsy sinh sống bất hợp pháp trong một khu trại ở miền Bắc nước Pháp.
Trong truyện có tiết lộ rằng Quasimodo thuở nhỏ bị đám Gypsy bỏ lại thế chỗ Esmeralda, người chúng đã bắt cóc đem đi.
Sâu bướm Gypsy đã được phát hiện ở gần
Sâu bướm Gypsy được xếp hạng là một trong“ 100 loài ngoại lai xâm lấn nhất thế giới”, theo Hiệp hội bảo tồn thế giới.
Anh biết không, đáng lẽ tôi nên làm một thầy bói gypsy… thay vì làm y tá cho một công ty bảo hiểm.
Cảnh sát Pháp đã trục xuất 150 người gồm người du mục và người Gypsy sinh sống bất hợp pháp trong một khu trại ở miền Bắc nước Pháp.
Rồi thì cậu ta nghĩ rằng cậu phải đến Tarifa để cậu có thể cho một phần mười kho tàng cho bà lão Gypsy, như cậu đã hứa.
tên thủ lĩnh của toán gypsy ra một mệnh lện.
Vô tình được đưa đến Hoa Kỳ vào cuối những năm 1860, bướm đêm Gypsy giờ đây tàn phá trung bình một triệu mẫu rừng mỗi năm.