HÀM LƯỢNG in English translation

content
nội dung
hàm
hàm lượng
high levels
cấp cao
mức độ cao
trình độ cao
bậc cao
độ
level cao
mức
cấp độ
cấp độ cao nhất
nồng độ cao
high amounts
lượng lớn
lượng cao
số tiền cao
số lượng
hàm lượng
titers
hiệu giá
contents
nội dung
hàm
hàm lượng
higher levels
cấp cao
mức độ cao
trình độ cao
bậc cao
độ
level cao
mức
cấp độ
cấp độ cao nhất
nồng độ cao
high level
cấp cao
mức độ cao
trình độ cao
bậc cao
độ
level cao
mức
cấp độ
cấp độ cao nhất
nồng độ cao
high amount
lượng lớn
lượng cao
số tiền cao
số lượng
hàm lượng

Examples of using Hàm lượng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hàm lượng chất béo không bão hòa cao.
High content of unsaturated fats.
Hàm lượng độc tố còn lại trong lá rụng khoảng một tháng.
The residual content of toxin in the foliage lasts about a month.
Hàm lượng kali và/
High content of potassium and/
Sản phẩm này có hàm lượng omega- xNUMX cao giúp làm móng tay và da.
This product is high in omega-7 to help nail and skin health.
Quinoa còn có chứa hàm lượng manganese cao.
Quinoa has a high content of manganese.
Pin lithium cài sẵn với công suất hơn 160Wh hoặc 8g hàm lượng lithium.
Lithium batteries with ratings more than 160Wh or 8g lithium conten.
Axit của chúng được giải thích bởi hàm lượng vitamin C cao.
Their acid is explained by the high content of vitamin C.
Collagen gà loại ii chứa hàm lượng hydroxyproline cao.
Type ii chicken collagen contains a high content of hydroxyproline.
Monband Kali Sulphate có hàm lượng K2O cao.
Monband Potassium Sulphate has a high content of K2O.
Hàm lượng chất béo trong máu làm tăng nguy cơ phát triển bệnh tim mạch và một số nghiên cứu đã phát hiện ra rằng omega- 3 làm giảm nồng độ triglyceride.
High levels of fat in the blood increase the risk of developing cardiovascular disease and several studies have concluded that omega-3s lower triglyceride levels..
Những người có hàm lượng arginine trong cơ thể của họ nên tránh bổ sung bản thân với nhiều L- Arginine.
People who have high levels of arginine in their bodies should avoid supplementing themselves with more L-Arginine.
Hàm lượng kháng thể kháng DNA sợi đôi cũng thể hiện diễn biến bệnh, mặc dù không phải ở tất cả bệnh nhân.
The anti-dsDNA antibody titers also tend to reflect disease activity, although not in all cases.
Hiệp định này cũng quy định rằng 75% hàm lượng xe phải được sản xuất ở Bắc Mỹ để được miễn thuế.
The agreement also stipulates that 75 per cent of the automobile's contents must be made in North America in order to be tariff-free.
Cà rốt có hàm lượng chất chống oxy hóa cao, như vitamin A, giúp giữ sức khỏe cơ thể.
Carrots have high levels of antioxidants, like vitamin A, that help to keep the body health.
Khoảng 7- 10% bệnh nhân bị ban da có sự gia tăng bạch cầu ưa eosin và/ hoặc hàm lượng ANA dương tính.
Between 7 and 10 percent of patients with skin rash have shown an eosinophilia and/or positive ANA titers.
Hàm lượng nonphytate P tương ứng trong lúa mì,
The corresponding nonphytate P contents in wheat, sorghum,
Hơn nữa, hàm lượng PCBs trong máu cao có thể liên quan tới ung thư hệ bạch huyết.
Furthermore, high levels of PCBs in the blood may be linked to a cancer of the lymphatic system.
trong hệ tuần hoàn, nhưng nồng độ thường quá thấp để kích hoạt bệnh( hàm lượng dưới 1: 64).
their concentrations are often too low to trigger disease or symptoms(titers< 1:64).
Các nhà khoa học cũng phát hiện ra hàm lượng hormone estradiol ở những người vô sinh cao hơn mức bình thường và có thể là nguyên nhân gây nhiễm virus HHV- 6A.
The scientists also found higher levels of the hormone estradiol, which fluctuates with the menstrual cycle and may trigger the HHV-6A infection.
Hàm lượng chất chống oxy hóa cao trong máu có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh thấp hơn.
High levels of antioxidants in the blood are linked to a lower risk of disease.
Results: 2345, Time: 0.0329

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English