Examples of using
Hàn quốc , trung quốc
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
vẫn đang lan truyền Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam
is still transmitted in Korea, China, Vietnam, and Russia,
Hơn chục năm trở lại đây, Việt Nam mở cửa tiếp nhận nhiều làn sóng văn hóa từ các nước khác nhau trong khu vực như Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản,
Over the past ten years, Vietnam has been open to receiving many cultural waves from different countries in the region such as Korea, China, Japan, Thailand, India… to bring diversity to life.
Một trong những mục đích không được tuyên bố là làm suy yếu các đối thủ kinh tế của Nhật Bản là Hàn Quốc, Trung Quốc và các nước khác bằng cách phá giá đồng yên so với đồng tiền của họ và như vậy làm tăng đáng kể xuất khẩu của Nhật Bản.
One of its unstated aims is to undermine Japan's trade rivals in Korea, China and beyond, by devaluing the yen against their currencies and thereby boosting Japanese exports.
Phim từ Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản ngày càng mang chủ nghĩa quốc gia,
Movies from South Korean, China, and Japan have become increasingly nationalistic, thanks to ongoing territorial disputes
một trong những thách thức chính là tham gia vào các cuộc họp của các quốc gia Đông Bắc Á như Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản.
often one of the key challenges has been engagement at meetings of the Northeast Asian states such as Korea, China, and Japan.
thấp hơn các nước phát triển như Hàn Quốc, Trung Quốc và hiện ngày càng tăng.
region such as Indonesia, less developed countries such as Korea, China and the increasing.
Xét từ quan điểm môi trường và tự nhiên, các khu bảo tồn có ý nghĩa toàn cầu vì là nơi di cư của nhiều loài chim quý hiếm có trong các Sách Đỏ Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản, cũng như Liên minh Bảo tồn thiên nhiên quốc tế.
From an environmental standpoint, the reserve has a global significance, because rare birds live there, which are included in the Red List of Korea, China, Japan and the International Union for the Conservation of Nature.
Tổng thống Donald J. Trump sẽ tới Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam,
President Donald J. Trump will travel to Japan, the Republic of Korea, China, Vietnam, the Philippines,
Chúng tôi đã nghe thông tin cho rằng Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản đã cân nhắc một cách tiếp cận chung,
We have heard reports that South Korea, China and Japan have considered a shared approach, a path, to regulation,” ETX's Wilson said, also citing a
Doanh thu tiếp tục tăng, đặc biệt là ở các thị trường thương mại điện tử tiên tiến nhất châu Á, như Hàn Quốc, Trung Quốc và Đài Loan, thị phần bán hàng
Sales continue to rise, particularly in Asia's most advanced e-commerce markets, such as South Korea, China, and Taiwan where online grew its share from 14.6%,
Trong thời gian tới, sẽ tiếp tục mở các tuyến hàng hải quốc tế từ các cảng Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản về trực tiếp cảng Chu Lai,
It will open international maritime routes from Korean, Chinese and Japanese ports directly to Chu Lai port, opening up opportunities for trading from the Chu Lai open economic
Người này đã nhiễm virus ở nước ngoài, nhưng bên ngoài các khu vực rủi ro đã biết( tại thời điểm Hàn Quốc, Trung Quốc, Iran và Bắc Ý).[ 1][ 2]
The person had caught the virus abroad, but outside known risk areas(at the time South Korea, China, Iran and Northern Italy).[170][171]
Nghiên cứu cũng cho thấy mặc dù Hàn Quốc, Trung Quốc và Đài Loan là ba quốc gia đứng đầu trong số những nước hưởng lợi EB- 5,
The study also revealed that while South Korea, China, and Taiwan were the top three countries from where EB-5 beneficiaries came, the program granted permanent residency to nationals from 30 other countries,
Mối đe dọa hạt nhân từ Triều Tiên sẽ là trọng tâm của các cuộc gặp gỡ của ông Trump với các nhà lãnh đạo Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam và Philippines trong chuyến đi 12 ngày, chuyến thăm chính thức đầu tiên của Tổng thống Trump tới khu vực này.
North Korea's nuclear threat will be a key focus of Trump's meetings with the leaders of Japan, South Korea, China, Vietnam and the Philippines during the 12-day trip, Trump's first official visit to the region.
Nếu mục đích chủ yếu trong chuyến thăm Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam
If the primary purpose of Trump's visits to Japan, South Korea, China, Vietnam and the Philippines was to shore up relations with those countries
Nếu như mục đích chính của ông Trump trong chuyến đi tới Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam
If the primary purpose of Trump's visits to Japan, South Korea, China, Vietnam and the Philippines was to shore up relations with those countries
thiết lập một mạng lưới điện nối Nga với mạng lưới điện Đông Bắc Á bao gồm Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản./.
with the Trans-Siberian Railway, as well as the establishment of a power grid that connects Russia with the Northeast Asian electricity network that would include South Korea, China and Japan.
thiết lập một mạng lưới điện nối Nga với mạng lưới điện Đông Bắc Á bao gồm Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản./.
with the Trans-Siberian Railway, as well as the establishment of a power grid that connects Russia with the Northeast Asian electricity network involving South Korea, China and Japan.
thiết lập hệ thống điện nối Nga với mạng lưới điện Đông Bắc Á gồm Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản.
as well as the establishment of a power grid that connects Russia with the Northeast Asian electricity network that would include South Korea, China and Japan.
thiết lập một mạng lưới điện nối Nga với mạng lưới điện Đông Bắc Á bao gồm Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản./.
with the Trans-Siberian Railway, as well as the establishment of a power grid that connects Russia with the Northeast Asian electricity network involving South Korea, China and Japan.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文