HỆT in English translation

just
chỉ
vừa
ngay
cứ
giống
mới
hãy
thôi
cần
exactly
chính xác
đúng
hẳn
hệt
same
cùng
tương tự
đồng
giống
cũng
như nhau
như vậy
chung
như cũ
looks
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
identical
giống hệt nhau
giống nhau
giống hệt
giống
tương tự
cùng
y hệt
y hệt nhau
tương đồng
look
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa
looked
nhìn
trông
xem
xem xét
tìm
vẻ
coi
nghe
hãy nhìn xem
kìa

Examples of using Hệt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngươi cũng yếu ớt hệt con người thôi.
You're as weak as a human. Here,
Vẽ tranh giống hệt khu vườn ngoài kia mà.
I told you that I wanted the painting to look exactly like the garden outside.
Mọi thứ hệt như trong mơ vậy.
Everything's the same as my dream.
Em giống hệt mẹ lắm.
You're exactly like your mother.
Nó giống hệt như những bông hoa bị phai màu.
It's just exactly like faded flowers thrown away.
Cháu trai giống hệt với ông nó.
The grandson is exactly like his father.
Chúng có màu sắc giống hệt như Kakine Teitoku….
They had the exact same coloration as Kakine Teitoku….
thức này giống hệt hay khác với thức trước?
Is this consciousness the same as the previous consciousness or different from it?
Được rồi, Lu, cô gái đó giống ý hệt với miêu tả.
Okay, Lu, I mean, he's already been seen with a girl matching that exact description.
Chỉ có Conan là vẫn mặc áo khoác xanh và cài nơ đỏ hệt mọi ngày.
Mr. Sliwa still wears the red jacket and beret nearly every day.
Tôi chỉ mặc hệt cậu thôi.
I dressed up like you.
Đây không phải là về làm nhiều hơn thứ y hệt”, Whitehurst nói.
It is not about doing more of the same,” Whitehurst said.
Cộng hòa" chân chính" để tiếp khách, hệt.
Republicans line up to be guests just the same.
Điều tồi tệ nhất đối với tôi là trở nên giống hệt người khác.
The worst thing I can be is the same as everybody else.
Họ đồng loạt nhận được tin nhắn giống hệt nhau cùng một thời điểm.
So both receive message at the exact same moment.
Đúng là giống hệt nhau thật.
That is the exact same thing.
Tao có cái đồng hồ hệt như mày!
I have a similar watch as yours!
đã nói, hệt như tôn.
as before said, was the same as.
Trên người hắn cũng mặc quần áo có màu sắc giống hệt ta.
He had on a shirt that was the same colour as me.
Hành động của người phải nên hệt như lời nói.
Your WALK ought to be the same as your TALK.
Results: 1714, Time: 0.0439

Top dictionary queries

Vietnamese - English