HỨNG KHỞI in English translation

excitement
sự phấn khích
hứng thú
sự hào hứng
hưng phấn
sự hứng khởi
sự
sự phấn khởi
sự kích động
sự thích thú
sự kích thích
excited
phấn khích
thích thú
hứng thú
hào hứng
ecite
elation
hứng khởi
sự phấn khích
phấn khởi
phấn chấn
vui mừng
niềm hân hoan
niềm vui
sự hân hoan
elated
exhilaration
niềm vui
niềm hứng khởi
phấn khích
phấn khởi
hồ hởi
vui sướng
cảm hứng
hưng phấn
exciting
phấn khích
thích thú
hứng thú
hào hứng
ecite
enthused
hứng khởi

Examples of using Hứng khởi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tới hôm nay, tôi rất hứng khởi để giới thiệu điều chúng tôi đã phát kiến và đang miệt mài làm việc để tạo ra.
And today, I am really excited to be presenting what we came up with and have been working incredibly hard to create.
Có thể quyết định thay đổi và đối mặt với vấn đề là cảm giác hứng khởi nhất mà mỗi người từng trải nghiệm.
Being able to decide to change and facing it head on is the most exhilarating feeling someone could experience.
Tiết trời xuân ấm áp, lất phất chút mưa bay khiến lòng người thêm hứng khởi về một chuyến đi tốt đẹp và những điều tươi mới đang đón chờ.
The warm weather with a little bit drizzle of spring makes people more excited about a nice trip and good things awaiting.
nhiều thử thách và hứng khởi!
has been a surprising, challenging, and exhilarating journey!
Rực rỡ bung nở đầy kiêu sa, làm cho chuyến du xuân của du khách thêm phần hứng khởi.
Blossom radiantly and proudly, further enriching the spring outings of enthused visitors.
Tôi bị mất năng lượng, và cảm thấy buồn hơn một chút và không hứng khởi vào buổi sáng như trước hoặc khi mặt trời mọc.
I lost energy, and was feeling a bit more sad and not as excited in the morning or when the sun rose.
Nếu bạn đang trông đợi điều gì hứng khởi, nó sẽ khuyến khích bạn không hút thuốc.
If you have something exciting to look forward to, it will encourage you not to smoke.
nghiệm tích cực rằng mình cảm thấy hứng khởi ngay cả khi bạn không giành chiến thắng.
you're going to win; you just have enough positive experiences that you feel excited, even when you're not winning.
Sự thèm muốn cảm thấy hứng khởi với những ai chẳng biết gì hơn ngàoi chuyện đó
Lust feels exciting to those who don't know any better, but it is not an opportunity,
nó sẽ làm cho họ rất hứng khởi- giống
it's going to get them very excited- like we are,
Chúng ta giành được nguồn năng lượng cần thiết để làm những công việc đầy thách thức và hứng khởi.
We gain the energy that we need to do challenging and exciting work.
bạn sẽ nhận thấy vô cùng hứng khởi khi được nghỉ mệt ở đây.
East- West culture and you will feel extremely excited when spending a night here.
Lúc đó, bạn hãy sắm cho mình một kính bơi“ xịn” để giúp buổi tập bơi của bạn thêm hứng khởi.
At that time, please shop for yourself a better swimming goggles to help your swimming practice more exciting.
Bạn chỉ có những khoảnh khắc hứng khởi ngắn ngủi,
You have only those brief, fragile, untested moments of exhilaration when you know:
Cảm giác hứng khởi và hạnh phúc do tình yêu mang đến không đơn giản
That feeling of excitement and happiness may do more than just make you feel good,
Đôi mắt nó loé lên hứng khởi, và, với hai ngón tay véo chặt bím tóc, nó ré lên,“ Hai thằng Oreo!”.
Her eyes sparked with excitement, and, with two fingers pinching the braid tight, she cried,“The Oreo babies!”.
Khi các con hứng khởi với đời sống cộng đồng,
Whenever you are enthused about life in common, you are capable
Bằng cách tự hỏi mình câu hỏi này mỗi ngày, ta hứng khởi tỉnh dậy mỗi sáng và sống trọn vẹn nhất ngày hôm đó.
By asking myself this question every day, I'm excited to wake up each morning and live that day to the fullest.
Chúc cho ngày đặc biệt của bạn mang đến nhiều hứng khởi, vui vẻ, và sự trân trọng từ những người yêu thương bạn.
May your special day bring plenty of excitement, fun, and appreciation from those who love you.
Namibia là vùng đất của những thành phố nhộn nhịp, nơi con người hứng khởi về tương lai trong khi vẫn gìn giữ nền văn hóa lâu đời.
Namibia is home to vibrant cities where people are excited about the future, while remaining deeply connected to their rich, cultural past.
Results: 219, Time: 0.0468

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English