Examples of using Haddad in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở Mỹ, Haddad từng là thành viên của Hubert Humphrey tại Trường Báo chí Merrill, Đại học Maryland, College Park.[ 1] Năm 2000, cô là một học giả thỉnh giảng tại Trung tâm Nghiên cứu Nhân quyền thuộc Đại học Columbia.[ 2] Năm 2006, Haddad hoàn thành bằng Thạc sĩ Chính sách Quốc tế
Theo một tuyên bố từ David Haddad của WBIE và một Câu hỏi thường gặp ngắn từ Đá Rùa,
Abu Hanifa về di sản Hồi giáo Imām Abū anīfah Tác giả Shiekh GF Haddad Một số giáo viên và học sinh của Imam Abu Hanifa.
Marcílio Haddad Andrino, người được chữa lành bởi phép lạ do sự can thiệp của Chân phước Mẹ Teresa, và vợ của ông Fernanda Nascimento Rocha.
Vào ngày 11 tháng 09 năm 2018, D' Ávila trở thành người bạn đời của Fernando Haddad, người thay thế Lula làm ứng cử viên sau khi ông bị cấm bởi Tòa án bầu cử cấp cao.[ 2] Mặc dù đứng ở vị trí thứ hai trong vòng bỏ phiếu đầu tiên và tiến vào vòng thứ hai, Haddad và d' Ávila đã thua cuộc đua với ứng cử viên cực hữu Jair Bolsonaro( PSL) và người bạn đời Hamilton Mourão( PRTB).[ 3].
Hẳn là Haddad.
Haddad đã đúng.
Haddad thích vậy đấy.
Đăng bởi Georges Haddad.
Bơi vì Razan Haddad.
Haddad rất là kỹ tính.
Haddad vừa nói với mình sáng này.
Haddad. Họ là Những người trốn chạy.
Đọc đánh giá về Carrie Haddad Gallery.
Ông đã cưới Jessica Canseco và Esther Haddad.
Tôi muốn nói chuyện với Haddad. Hey!
Haddad. Họ là Những người trốn chạy.
Đăng bởi Georges Haddad.
Tôi muốn nói chuyện với Haddad. Hey!
Haddad. Price. Họ là Những người trốn chạy.