Examples of using Haji in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Haji Ali Dargah được xây dựng năm 1431 bởi một thương gia Hồi giáo giàu có,
Haji Ali Dargah không chỉ là một địa danh mang tính biểu tượng
Hồi tháng 6, Ngũ Giác Đài cho hay đã thực hiện một cuộc không kích cuối tháng 5 chống lại Abdullahi Haji Da' ud,
Được sơn lại mỗi năm vào mùa haji- tháng m lịch khi mà người Hồi giáo
Trưởng công tố viên Noordin Haji phát biểu trong cuộc họp báo rằng: Ông Mike Mbuvi Sonko
Brunei- Ông Haji Manaf bin Haji Kamis Campuchia- Tiến Sĩ Sam Ang Sam Indonesia- Ông Purwa Caraka Lào- Ông Khamphanh Phonthongsy Malaysia- Ông Ayob Ibrahim Myanmar( Miến Điện)- Ông Tin Oo Thaung Philippines- Ông Apgripino V. Diestro Singapore- Ông Phoon Diệu Tiên Thái Lan- Admiral Mom Luang( The Honourable) Usni Pramoj Việt Nam- Ông Phạm Hồng Hải.
Hồi tháng 6, Ngũ Giác Đài cho hay đã thực hiện một cuộc không kích cuối tháng 5 chống lại Abdullahi Haji Da' ud, một trong những tay hoạch
Haji Mariam là người nhận Giải thưởng Xuất sắc về Văn học của Nana Asma' u Bint Fodio được trao cho bà năm 2008 bởi Al furqaan Foundation,
Tura Santana vai Varla Haji vai Rosie Lori Williams vai Billie Susan Bernard vai Linda Stuart Lancaster vai những Ông lão, Paul Trinka vai Kirk Dennis Busch vai Vegetable Ray Barlow vai Tommy Mickey Foxx vai Nhân viên trạm xăng John Philadelphia như Người dẫn chuyện.
giải phóng là gì?”, Mohammed Haji Ahmed( 43 tuổi), kinh doanh quần áo, thể hiện sự lo lắng với Reuters trong trại Hassan Sham ở phía đông Mosul.
Vào ngày 12 tháng 11 năm 2016, Haji Kusa đã bị Quân đội Syria Tự do do Thổ Nhĩ Kỳ hậu thuẫn bắt giữ từ ISIS.[ 2].
Dato' Sri Mohd Haji Khamil Jamil
Bộ trưởng nông nghiệp Malaysia Ali Haji Ahmadand và đại sứ Cuba tại Nhật Bản Mario Garcia.
Dato' Sri Haji Mohd Khamil Jamil,
Để cho con, haji.
Đừng quên đi dạo qua Haji.
Khu phố mua sắm Haji Lane.
Haji Mali Khan, chú của Haqqani.
Cháu không thể từ chối chú, haji.
Địa chỉ Haji Lane nằm ở Kampong Glam.