Examples of using Hamlin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đàn piano Mason& Hamlin ngày nay là di sản kế thừa của Henry Mason và Emmons Hamlin, đồng thời nó cũng bao gồm một chương mới mà Gary và tôi là một phần của nó bao gồm sự sáng tạo và đổi mới đúng với tầm nhìn và đam mê của Mason& Hamlin để tạo ra những cây đàn piano tốt nhất có thể.
Đàn piano Mason& Hamlin ngày nay là di sản kế thừa của Henry Mason và Emmons Hamlin, đồng thời nó cũng bao gồm một chương mới mà Gary và tôi là một phần của nó bao gồm sự sáng tạo và đổi mới đúng với tầm nhìn và đam mê của Mason& Hamlin để tạo ra những cây đàn piano tốt nhất có thể.
Anh đã gọi Hamlin.
Dấu chân- Bãi biển Hamlin.
Hamlin nợ anh tất cả.
Hamlin đâu tệ đến mức đó.
Hamlin đây muốn cô nói.
Tôi là một luật sư của Hamlin, Hamlin, McGill.
Đâu cần Hamlin hay ai khác.
Hamlin cứu nguy bằng chân. Không!
Theo tóm tắt của D. W. Hamlin.
Hamlin đã hứa gì với em?
Hamlin sẽ không bao giờ đồng ý đâu.
Không, Hamlin đây muốn cô nói.
Hamlin đã tới đây à?
Với sự giúp đỡ của Kevin Hamlin.
Hamlin co anh là thằng mất trí!
Hamlin cứu nguy bằng chân. Không!
Với sự giúp đỡ của Kevin Hamlin.
Quyền quyết định là ở Hamlin, và Hamlin sẽ không bao giờ đồng ý.