HAMMAD in English translation

hammad
sa mạc hammad
hamad
hammad

Examples of using Hammad in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ hàng thân thiết Mufti Abdur Rauf và Hammad Azhar.
The close relatives Mufti Abdur Rauf and Hammad Azhar.
Động thái duy nhất của ta là bắt Roya Hammad.
The only move we have is to roll up Roya Hammad.
Với đội quay phim. Roya Hammad. Cô ta ở bàn cửa sổ.
She's at a window counter with her camera crew.- Roya Hammad.
Roya Hammad… cô ấy đang chuẩn bị chương trình phát sóng tối nay.
Roya Hammad-- she's filing an on-air story tonight.
Suheir Hammad: Những bài thơ về chiến tranh, hòa bình, phụ nữ, và quyền lực.
Suheir Hammad: Poems of war, peace, women, power(TED).
Tôi đã cho chuyển Roya Hammad chuyển sang phòng thẩm vấn B như anh yêu cầu.
I'm, uh, having Roya Hammad moved to Interrogation B like you asked.
Suheir Hammad: Những bài thơ về chiến tranh,
Suheir Hammad: Poems of war and peace,
Đã 8 tiếng từ khi Roya Hammad quay về từ chỗ chúng đưa anh ta tới.
Eight since Roya Hammad got back from wherever they flew him to.
Suheir Hammad: Những bài thơ về chiến tranh, hòa bình, phụ nữ, và quyền lực.
Suheir Hammad: Poems of war, peace, women, power.
Suheir Hammad: Những bài thơ về chiến tranh, hòa bình, phụ nữ, và quyền lực.
Suheir Hammad Performs Poems of War, Peace, Women& Power.
TED VietSub Suheir Hammad Những bài thơ về chiến tranh, hòa bình, phụ nữ, và quyền lực.
Suheir Hammad Performs Poems of War, Peace, Women& Power.
Orwah Hammad, 14 tuổi, bị bắn vào đầu ở làng Silwad,
Orwah Hammad, was shot in the head in the village of Silwad,
Và trong số này có 2 người họ hàng gần của Masood Azhar là Mufti Abdur Rauf và Hammad Azhar.
They included two close relatives of Masood Azhar- Mufti Abdur Rauf and Hammad Azhar.
Vì thế, vào năm 2009, cô Hammad thành lập một chương trình đưa người vào thăm các bệnh nhân cô đơn.
So in 2009, Hammad created a program to send visitors to lonely people in the hospital.
Lắng nghe Suheir Hammad đọc thơ" Tác phẩm đầu đời" hoặc xem Esperanza Spalding trình diễn" Người da đen quý giá.".
Listen to Suheir Hammad recite"First Writing Since," or Esperanza Spalding perform"Black Gold.".
Pháo đài được xây dựng vào năm 1007 bởi Hammad ibn Buluggin, con trai của Buluggin ibn Ziri, người sáng lập ra Algiers.
The fortress was built in 1007 by Hammad ibn Buluggin, the son of Buluggin ibn Ziri, the founder of Algiers.
Cuộc đụng độ nổ ra một lần nữa, khi Thẩm Phán Mohammed Hammad Abdel- Hadi cấm các công tố viên gọi người làm chứng.
Clashes continued after Judge Mohammed Hammad Abdel-Hadi denied the prosecution the right to call witnesses in the case.
Sheikh Hammad, một sĩ quan cảnh sát địa phương cho biết Parveen thừa nhận đã giết con gái với sự trợ giúp của con trai là Ahmar.
Sheikh Hammad, a local police official, said Parveen confessed to killing her daughter with the help of her son Ahmar.
Hammad sinh ra trong một trong những gia đình giàu có nhất ở Peshawar, nhưng cậu bé dường như không mấy quan tâm đến điều này.
Hammad Safi comes from one of the wealthiest families in Peshawar, but he doesn't seem concerned with material gains.
Sheikh Hammad, một nhân viên cảnh sát địa phương,
Sheikh Hammad, a local police official, said Parveen confessed
Results: 76, Time: 0.0254

Top dictionary queries

Vietnamese - English