Examples of using Hammad in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ hàng thân thiết Mufti Abdur Rauf và Hammad Azhar.
Động thái duy nhất của ta là bắt Roya Hammad.
Với đội quay phim. Roya Hammad. Cô ta ở bàn cửa sổ.
Roya Hammad… cô ấy đang chuẩn bị chương trình phát sóng tối nay.
Suheir Hammad: Những bài thơ về chiến tranh, hòa bình, phụ nữ, và quyền lực.
Tôi đã cho chuyển Roya Hammad chuyển sang phòng thẩm vấn B như anh yêu cầu.
Suheir Hammad: Những bài thơ về chiến tranh,
Đã 8 tiếng từ khi Roya Hammad quay về từ chỗ chúng đưa anh ta tới.
Suheir Hammad: Những bài thơ về chiến tranh, hòa bình, phụ nữ, và quyền lực.
Suheir Hammad: Những bài thơ về chiến tranh, hòa bình, phụ nữ, và quyền lực.
TED VietSub Suheir Hammad Những bài thơ về chiến tranh, hòa bình, phụ nữ, và quyền lực.
Orwah Hammad, 14 tuổi, bị bắn vào đầu ở làng Silwad,
Và trong số này có 2 người họ hàng gần của Masood Azhar là Mufti Abdur Rauf và Hammad Azhar.
Vì thế, vào năm 2009, cô Hammad thành lập một chương trình đưa người vào thăm các bệnh nhân cô đơn.
Lắng nghe Suheir Hammad đọc thơ" Tác phẩm đầu đời" hoặc xem Esperanza Spalding trình diễn" Người da đen quý giá.".
Pháo đài được xây dựng vào năm 1007 bởi Hammad ibn Buluggin, con trai của Buluggin ibn Ziri, người sáng lập ra Algiers.
Cuộc đụng độ nổ ra một lần nữa, khi Thẩm Phán Mohammed Hammad Abdel- Hadi cấm các công tố viên gọi người làm chứng.
Sheikh Hammad, một sĩ quan cảnh sát địa phương cho biết Parveen thừa nhận đã giết con gái với sự trợ giúp của con trai là Ahmar.
Hammad sinh ra trong một trong những gia đình giàu có nhất ở Peshawar, nhưng cậu bé dường như không mấy quan tâm đến điều này.
Sheikh Hammad, một nhân viên cảnh sát địa phương,