Examples of using Hamptons in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Theo Wall Street Journal, Burch chia tách thời gian của mình giữa Miami, Hamptons, và khu nghỉ mát của ông ở Indonesia.
khi cô ngồi trên ngai ở Hamptons.
Nước Mỹ đang nằm dưới thiết quân luật, và để đám nông dân cạp đất à? khi cô ngồi trên ngai ở Hamptons.
Fire Island, Hamptons, Berkshires, Boston,
Aneisha Beveridge, người đứng đầu nghiên cứu tại Hamptons International, cho biết:“ Trong lịch sử, hầu hết mọi người rời khỏi
nhóm dịch vụ bất động sản Country Worldwide, mà Hamptons International là một phần của,
Aneisha Beveridge, người đứng đầu nghiên cứu tại Hamptons International, cho biết:“ Trong lịch sử, hầu hết mọi người rời
cô gặp lại Jamie tại buổi tiệc Hamptons.
Phim tập trung vào một anh chàng 30 tuổi bị ép phải trưởng thành khi cha của anh quyết định bán đi ngôi nhà nghĩ dưỡng của gia đình ở Hamptons, đặt dấu chấm hết cho truyền thống tổ chức những buổi tiệc linh đình vào mùa hè.
sáng lập và CEO, Hamptons Salt Company.
Năm tháng sau buổi sáng định mệnh ở Hamptons, cô Mugrabi đến ăn trưa tại khách sạn Mark ở Upper East Side, ăn mặc như một mảnh trời đêm.
tôi đã từng đột nhập vào những căn nhà nghỉ dưỡng không người ở khi tôi tới Hamptons chơi với cậu ta.
một ngôi nhà ở Hamptons.
Cô ấy tìm được bức tranh giá 5 đôla từ một khu chợ bán đồ cũ ở Hamptons và mua vì chiếc khung tranh màu xanh lam kiểu Hà Lan, nhưng tôi thích sự thanh lịch tỏa ra từ bức hình- một bản sao tranh in từ bản khắc ngòi khô và màu axit của Mary Cassatt, Người phụ nữ tắm, năm 1891.
Revenge Season 1 một mùa hè để nhớ bắt đầu ở Hamptons, mới đến Emily Thorne kinh ngạc các thành viên của xã hội cao bằng cách làm cho mình nổi tiếng trong giới xã hội độc quyền của Grayson toàn cầu CEO Conrad Grayson và vợ của ông trong xã hội Victoria.
Revenge Season 1 một mùa hè để nhớ bắt đầu ở Hamptons, mới đến Emily Thorne kinh ngạc các thành viên của xã hội cao bằng cách làm cho mình nổi tiếng trong giới xã hội độc quyền của Grayson toàn cầu CEO Conrad Grayson và vợ của ông trong xã hội Victoria.
Cô ấy tìm được bức tranh giá 5 đôla từ một khu chợ bán đồ cũ ở Hamptons và mua vì chiếc khung tranh màu xanh lam kiểu Hà Lan, nhưng tôi thích sự thanh lịch tỏa ra từ bức hình- một bản sao tranh in từ bản khắc ngòi khô và màu axit của Mary Cassatt, Người phụ nữ tắm, năm 1891.
Chỉ trong vòng năm năm, ông đã mua được những cánh đồng khoai tây ở Long Island mà sau này trở thành Hamptons, khu bất động sản trong hạt Palm Beach,
một số người cũng đang ở tại nhà của họ bất động sản chín phòng ngủ ở Hamptons.
Kiếm được 1 tỉ USD từ Hàn Quốc còn dễ hơn kiếm 114,13 USD từ một căn hộ bị kiểm soát giá cho thuê ở Brooklyn( New York)”- ông Trump nói trong một sự kiện gây quỹ cho chiến dịch tái tranh cử ở Hamptons hôm 9- 8( giờ địa phương).