Examples of using Hana in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hana phải sống chung nhà với người anh trai.
Hana em qua nhà chị chơi đi!
Đường Hana, Mỹ.
Hana: Tụi mình bằng tuổi nhau mà.
Đường cao tốc Hana, Maui.
Hana: nhà em không có kênh đó.
Chắc anh đang nói về Hana.”.
Mọi chuyện không khá hơn khi Hana trở về Anh.
Khi họ gặp nhau, Miyako đã mê Hana ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Tôi ở đây với Hana!”.
Và bạn chính là người giúp Hana làm điều đó?
Con đang làm với tất cả sự cố gắng của mình”, Hana viết trong thư.
Nó nhìn qua Hana.
Ông già Noel trong lòng Hana thật đẹp trai.
Tôi không sao, Hana thì sao?
Để giúp Hana, Kazuma giúp gia đình Hana thực hiện một vụ trộm.
Cô đã ăn trái ác quỷ Hana Hana no Mi.
Tôi ở đây với Hana!”.
Cô ăn trái ác quỷ Hana Hana no Mi.
Trả Lời Hana.