Examples of using Hannibal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở tập trước của Hannibal… Anh thật đầy bất ngờ, D.
Hannibal đâu rồi?
Hannibal đâu?
Hannibal đây.
Hannibal hỏi.
Tôi đã nghĩ em không trở lại," Hannibal nói.
Điều này đánh thức hẳn sự tò mò của Hannibal.
Tuyến đường xâm lược của Hannibal.
Vì vậy, chúng tôi không có một Hannibal.
Liệu cô sẽ còn gặp lại Hannibal?
Kẻ là thần Địa ngục Hannibal.
Anh không hề e dè Hannibal.
Các ông lầm rồi, Hannibal tuyên bố.
Những người này muốn gì ở Hannibal?
Khu trại chứa tất cả trang bị mà Hannibal để lại.
Em chưa biết Hannibal.
Kẻ là thần Địa ngục Hannibal.
Ở phần trước của Hannibal… Hannibal!
Nhưng tôi không mong là Hannibal.
Ông đang chuẩn bị sân khấu cho cái chết của Hannibal.