Examples of using Hanson robotics in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sophia được công ty Hanson Robotics ở Hong Kong phát triển vào năm 2015.
Sophia được công ty Hanson Robotics ở Hong Kong phát triển vào năm 2015.
Sophia được công ty Hanson Robotics ở Hong Kong phát triển vào năm 2015.
Tiến sĩ David Hanson của Hanson Robotics đóng vai trò là Trưởng nhóm Robotics. .
Tôi nghĩ mọi người tại Hanson Robotics thực sự rất thích chương trình này.
hiện đại nhất của hãng Hanson Robotics.
Đối với Goertzel và Hanson Robotics, có nhiều yếu tố khác trong cuộc chơi này.
Sophia là công trình của Hanson Robotics, một công ty Mỹ có trụ sở tại Hồng Kông.
Nổi tiếng nhất, Hanson Robotics chế tạo Sophia,
Cũng trong năm 2017, hãng Hanson Robotics đã giới thiệu một Robot giống người mang tên Sophia.
Tiến sĩ David Hanson, người sáng lập của Hanson Robotics, đóng vai trò là người dẫn đầu Robotics. .
Sau một thập kỷ, Bitcoin trình bày blockchain cho thế giới trong khi Goertzel làm việc trên Hanson Robotics.
Sophia là một robot hình dạng giống con người được phát triển bởi công ty Hanson Robotics ở Hồng Kông.
Hanson Robotics đã phát triển một" bộ máy định hình tính cách AI" giúp Sophia phát triển nhân cách.
Những robot cấp cao như Sophia của Hanson Robotics đã làm lu mờ ranh giới giữa con người và máy móc.
Sophia là robot mới và tiên tiến nhất của Hanson Robotics( có trụ sở tại Hong Kong) cho đến nay.
SingularityNET thuộc sở hữu của một công ty Hồng Kông được thành lập năm 2013 có tên là Hanson Robotics Limited.
tôi ở đây với Sophia đến từ công ty Hanson Robotics.
được phát triển bởi Hanson Robotics.
Một trong những robot tương tác xã hội nổi tiếng nhất hiện đang được phát triển là Sophia, do Hanson Robotics phát triển.