Examples of using Hatta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mohammad Hatta, Phó Tổng thống đầu tiên của Indonesia.
Hideaki Hatta, người đứng đầu của Kyoto Animation.
Kathy MacKinnon; Gusti Hatta( 5 tháng 2 năm 2013).
Hatta Yoko( Sáng lập, trưởng phòng phát triển và sản xuất).
Mohammad Hatta- Phó Tổng thống đầu tiên và Thủ tướng Indonesia.
Sukarno và Mohammad Hatta được Hoàng đế Nhật Bản trang trí vào năm 1943.
Hatta cũng xem xét để tổ chức buổi tưởng niệm đến với các nạn nhân.
Chủ tịch công ty Hideaki Hatta cho hay nhiều người thiệt mạng là phụ nữ trẻ.
Chủ tịch công ty Hideaki Hatta cho hay nhiều người thiệt mạng là phụ nữ trẻ.
Maarseveen, Sultan Hamid II và Hatta ký kết Hiệp định bàn tròn, 2 tháng 11 năm 1949.
Ngày 17 tháng 8 năm 1945, hai ông Sukarno và Hatta tuyên bố Indonesia độc lập.
Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2012.^“ Hatta wins Southeast Asian Writers Award”.
Ngày 17 tháng 8 năm 1945, hai ông Sukarno và Hatta tuyên bố Indonesia độc lập.
Cùng với Sukarno, Hatta đã giao nhiệm vụ cho Syafruddin Prawiranegara để thành lập Chính phủ Khẩn cấp.
Hatta nhìn quanh một lần nữa nhưng lần này hắn chẳng nói một lời nào.
Hatta sinh ra ở Fort De Kock,
phó tổng thống thứ nhất Mohammad Hatta.
Sukarno và Mohammad Hatta tuyên bố Indonesia độc lập,
Hatta từng khi đó là bộ trưởng giao thông
Ngày 1/ 12/ 1956, một phần vì sự khác biệt với Sukarno, Hatta từ chức Phó Tổng thống.