Examples of using Hay mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Brazil hay Mỹ.
Nếu bạn sống ở Tây Âu hay Mỹ, bạn có thể được thực hiện ngạc nhiên bởi sự thiếu ngôi nhà trong thành phố của nga.
Dù ở Trung Quốc hay Mỹ, toàn bộ nhà nước đều dựa trên tổng số quyền truy cập vào thông tin cá nhân, đặc biệt là dấu chân kỹ thuật số.
vẫn trông rất hấp dẫn so với các nước phương Tây như Anh hay Mỹ.
Rồi vài năm sau đó họ có cơ hội đến Anh hay Mỹ, và chẳng ai hiểu họ nói gì.
Họ học điện ảnh ở Anh hay Mỹ và quay về Hongkong làm việc trong những đài truyền hình.
Nhật hay Mỹ sẽ là những nước đầu tiên thương mại hóa mạng lưới 5G.
Hà Lan hay Mỹ.
Các vị trí sản xuất khác trong các thị trường bán hàng lớn như châu Á hay Mỹ cho phép phản ứng nhanh với các yêu cầu của thị trường khu vực.
Tôi không theo miền Bắc hay Mỹ nên sẽ không thành tranh chấp quốc tế.
Liên Xô hay Mỹ từng gặp phải điều tương tự ở Afghanistan.
Phần lớn các bác sĩ của Thái Lan đều đã qua đào tạo ở châu Âu hay Mỹ.
Tôi không theo miền Bắc hay Mỹ nên sẽ không thành tranh chấp quốc tế.
Hà Lan hay Mỹ.
Irvine có một sân bay nội địa và tàu hỏa nên sinh viên có thể đi lại trong California hay Mỹ tương đối nhanh chóng.
mọi người không có ngày nghỉ như ở châu Âu hay Mỹ.
Cộng cả chi phí máy bay lẫn lưu trú vẫn rẻ hơn từ 2- 3 lần so với thực hiện tại châu Âu hay Mỹ.
tránh việc rõ ràng ủng hộ Trung Quốc hay Mỹ và các đồng minh của họ.
Cao đẳng ở Canada hay Mỹ.
Khi nghĩ đến từ“ sáng tạo”, bạn sẽ ngay lập tức nghĩ tới châu Á hay Mỹ với những liên tưởng về công nghệ.