Examples of using Hayek in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hayek thừa nhận rằng nhãn quốc gia không tương ứng chính xác với những ai thuộc về mỗi truyền thống: Hayek thấy những người Pháp
Năm 1983, Nicolas G. Hayek người được ủy thác để kiểm toán các ngành sản xuất đồng hồ,
Năm 1983, Nicolas G. Hayek người được ủy thác để kiểm toán các ngành sản xuất đồng hồ,
Friedrich August von Hayek, Fritz Machlup,
Friedrich August Hayek, người đã dành nhiều thời gian của mình để nghiên cứu tiền bạc.
hợp lý của Von Mises và Hayek đã gần như xóa sạch hoàn
các blog hấp dẫn của họ như Café Hayek và Marginal Revolution.
Friedrich Hayek, Milton Friedman,
có sự tham dự của Nicolas G. Hayek, Chủ tịch và Giám đốc điều hành của nhóm Swatch, GN Hayek, Chủ tịch của Swatch Ltd.,
Sự mở đầu của giai đoạn hai trong sự nghiệp của Hayek đã đánh dấu sự xâm nhập của ông ta ra khỏi những lập luận kinh tế khô khan và đi vào xuất bản của cái có thể làm tác phẩm nổi tiếng nhất của ông ta, Con Đường Đến Nô Lệ.
Quan điểm của Robbins và Hayek được dựa trên ý kiến của Học viện Kinh tế Áo về sự nhấn mạnh vào tự do thương mại
Hayek nói rằng ông sẽ không bao giờ đồng ý với việc trang trí đồng hồ một cách đơn giản bằng việc vẽ hình các con vật Trung Quốc, nhưng đồng ý với việc những mẫu đồng hồ đặc trưng cho Trung Quốc bản thân chúng phải có sự cải tiến về kỹ thuật và cần nhiều năm nghiên cứu, phát triển.
Việc thực hiện tiếp theo của các nghiên cứu Hayek, đó là việc tiếp quản của đa số cổ phiếu của Hayek Pool
khái niệm của Hayek về hệ thống giá cả như một tâm trí
bỏ đi khái niệm“ công bằng xã hội”, cho dù nó có thể bị Hayek và những tín đồ của ông chê cười.
Giữa Keynes và Hayek.
Salma Hayek và chồng.
Giữa Keynes và Hayek.
Salma Hayek thoát chết.
Salma Hayek và chồng.