Examples of using Hecta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rừng rậm Dong Ampham( 200.000 hecta) và Rừng rậm Xepaine.
Hàng triệu hecta đất duyên hải bị ngập,
Có doanh nghiệp nói với tôi rằng chúng tôi có hàng ngàn hecta đất trồng trọt,
Hàng chục ngàn hecta đất đã hoàn toàn không sinh sản đã được sản xuất trở lại nhờ vào kỹ thuật của Yacouba.
Trong tổng số 160 hecta đất để xây dựng dự án sẽ bao gồm việc xây dựng công viên trong khoảng 20 ha.
Hàng chục ngàn hecta đất đã hoàn toàn không sinh sản đã được sản xuất trở lại nhờ vào kỹ thuật của Yacouba.
Với hơn 111.000 hecta đất phục vụ cho việc trồng chè,
Apple cũng làm việc với các cơ quan bảo tồn để giúp trồng hàng trăm nghìn hecta cây ở Mỹ.
trên hàng nghìn hecta đất.
một công ty Việt Nam đã nhận hàng ngàn hecta đất do chính phủ Campuchia chuyển nhượng.
Cũng có những nhà ổ chuột xây dựng trên ít hơn một phần sáu của một mẫu Anh( một phần mười lăm của một hecta).
UNODC đang bắt đầu ở quy mô nhỏ, với chỉ có 450 nông gia khắp một vài làng mỗi người trồng nửa hecta cà phê và cây sồi bạc.
Thành phố này được xây dựng trên 2.000 hecta được tổng thống Senegal tặng.
Chính quyền địa phương đang phải dùng đến công nghệ điện toán đám mây để cố gắng tạo mưa cho hàng triệu hecta đất nông nghiệp đang khô hạn.
Các trang trại công nghiệp lớn thường trồng một loài cây trồng, thường chỉ là một kiểu gen duy nhất, trên hàng nghìn hecta đất.
Nghiên cứu đăng trên tạp chí Nature Communications cho thấy, công việc thụ phấn của ong hoang dã có giá trị gần 1.900 bảng Anh mỗi hecta trên toàn cầu.
trồng một hecta cỏ roi ngựa hữu cơ ởTulette, vùng Drôme Provencale.
Theo BLS, công nhân khai thác gỗ thực hiện việc thu hoạch hàng ngàn hecta rừng mỗi năm.
Tỷ lệ thả có thể cao hơn nhiều( lên tới 20.000/ hecta) nếu ngũ cốc và thức ăn viên cũng được sử dụng.
sẵn sàng để thu hoạch, với năng suất 350 mét khối gỗ/ hecta.