Examples of using Heim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Với khoảng hai tháng( tháng 10 đến tháng 12 năm 1941), Heim đã được đồn trú tại trại được gọi
nhà thiết kế thời trang Jacques Heim phát minh tại Paris năm 1946
là tổ chức đã sử dụng cụm từ Heim ins Reich.
Trại tập trung ở Krychów được quản lý bởi chính quyền Đức Quốc xã của Kế hoạch thảm sát Trung và Đông Âu, chuẩn bị điền trang cho thực dân được đưa vào chương trình Heim ins Reich( Về lại Đế chế Đức) từ những người Volksdeutsche nước ngoài.
Sau nhiều năm nhìn thấy rõ ràng sai, các trường hợp trốn thoát của Heim, cuộc sống ở ẩn
Sau nhiều năm nhìn thấy rõ ràng sai, các trường hợp trốn thoát của Heim, cuộc sống ở ẩn
ông đã gặp cha tại Ai Cập, vào thời điểm Heim chết do ung thư trực tràng.
Những nỗ lực của Heim và Shentreleb trong việc giải cứu giống chó này đã thành công,
I- NBOMe 2C- I- NBOMe, Cimbi- 5, cũng được rút gọn lại thành" 25I", và được gọi là" N- bom" là một và dẫn xuất của ảo giác Nó đã được phát hiện vào năm 2003 bởi nhà hóa học Ralf Heim tại những người xuất bản những phát hiện của ông trong luận văn tiến sĩ của ông.
khủng bố sau đó được biết đến với tên gọi Heim ins Reich,
là tổ chức đã sử dụng cụm từ Heim ins Reich.
Nhóm cuối cùng đến St Heim Papal State.
Vào năm 2005, có dấu hiệu cho thấy Heim sống ở Tây Ban Nha.
Du suchest das Land heim cho độc tấu( soprano
Trung tâm Simon Wiesenthal tin rằng Aribert Heim đang ở Patagonia,
Và còn nữa, một yêu cầu đặc biệt về một ma khí đến từ Sir Heim của Bát Kiếm Shiga ạ.
Cũng là địa điểm đoàn phim quay cảnh cao trào trong đó chiếc xe tải Ford Econoline lao khỏi cầu Schuyler Heim.
Heim, Joe; Silverman, Ellie; Shapiro,
Macrolepiota africana( R. Heim) Heinem.
Tôi cảm thấy như Liza rốt cuộc sẽ chiến đấu với Sir Heim thế vào đó, nhưng cô có lẽ kiềm chế được.