Examples of using Hellman in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngoài việc cung cấp hỗ trợ tài chính, các khoản tài trợ Hellman/ Hammett giúp nâng cao nhận thức của các nhà hoạt động quốc tế đang được im lặng vì lên tiếng bảo vệ nhân quyền.
Chương trình Hellman/ Hammett cấp được tài trợ bởi các bất động sản của nhà viết kịch Lillian Hellman trong các quỹ thành lập vào tên của cô và của đồng dài thời gian của mình, tiểu thuyết gia Dashiell Hammett.
Vào năm 2009, Tổ chức Quan sát Nhân quyền đã trao giải thưởng Hellman- Hammett cho ông với lý do" cho những người viết phải chịu những sự ngược đãi vì những bài viết của họ".
Ông Vi Đức Hồi được trao giải Hellman/ Hammett để ghi nhận sự can đảm của ông trong vai trò một người cầm bút, bất chấp những sách nhiễu và đàn áp từ phía chính quyền," ông Robertson nói.
Chương trình Hellman/ Hammett cũng đã cấp phát những khoản trợ giúp khẩn cấp nhỏ cho nhiều người cầm bút cần nhanh chóng ra khỏi nước họ hay cần được săn sóc sức khỏe tức khắc sau khị bị giam giữ hoặc tra tấn.
Các khoản tài trợ Hellman/ Hammett được tài trợ bởi các bất động sản của nhà viết kịch Lillian Hellman quỹ được trích lập trong tên của mình và đồng hành trong thời gian dài của cô, tiểu thuyết gia Dashiell Hammett.
Chương trình Hellman/ Hammett cũng đã cấp phát những khoản trợ giúp khẩn cấp nhỏ cho nhiều người cầm bút cần nhanh chóng ra khỏi nước họ hay cần được săn sóc sức khỏe tức khắc sau khị bị giam giữ hoặc tra tấn.
Ngoài việc cung cấp hỗ trợ tài chính, quỹ Hellman/ Hammett trợ giúp nâng cao nhận thức của dư luận quốc tế về các nhà hoạt động nhân quyền đang bịt miệng vì đã dám nói để bảo vệ quyền con người.
Nguyễn Hữu Vinh( còn được biết dưới tên gọi Gioan Baotixita Nguyễn Hữu Vinh) là một trong số 41 người được lựa chọn nhận giải thưởng Hellman/ Hammett do tổ chức Theo dõi nhân quyền Human Rights Watch trao tặng.
Những phát hiện trong thập kỷ này rất quan trọng đối với Bitcoin khi hệ thống mạng sử dụng thuật toán mật mã đối xứng của Diffie và Hellman cũng như các sơ đồ mật mã SHA- 256, đường cong elliptic( ECDSA) và RIPEMD 160.
Martin Hellman, một cựu nghiên cứu viên của Stanford,
Martin Hellman, một cựu nghiên cứu viên của Stanford, người đã dẫn dắt
Giao thức này được công bố đầu tiên bởi Whitfield Diffie và Martin Hellman vào năm 1976, dù rằng trước đó vài năm nó đã được phát minh một cách độc lập trong GCHQ,
quan tình báo của Anh, trước thời điểm công bố của Diffie and Hellman vào năm 1976.
tình báo của Anh, trước thời điểm công bố của Diffie and Hellman vào năm 1976.
William King Gregory và Milo Hellman xếp cầy Fôxa vào phân họ riêng của chúng thuộc họ mèo Felidae, Cryptoproctinae.
Năm 1989, những người chịu trách nhiệm điều hành bất động sản của Hellman đề nghị Tổ chức Theo dõi Nhân quyền thiết lập một chương trình nhằm giúp đỡ các nhà văn bị đàn áp vì bày tỏ những quan điểm mà chính phủ của họ phản đối, vì chỉ trích các quan chức hoặc các hành động của chính phủ, hoặc vì viết về những đề tài mà chính phủ của họ không muốn đưa ra trước ánh sáng.
Không hài đâu, Hellman.
Chào buổi sáng, cô Hellman.
Trao đổi khoá Diffie Hellman.