HELLMAN in English translation

hellman
bởi hellmann
hell-man

Examples of using Hellman in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngoài việc cung cấp hỗ trợ tài chính, các khoản tài trợ Hellman/ Hammett giúp nâng cao nhận thức của các nhà hoạt động quốc tế đang được im lặng vì lên tiếng bảo vệ nhân quyền.
In addition to providing financial assistance, the Hellman/Hammett grants help raise international awareness of activists who are being silenced for speaking out in defence of human rights.
Chương trình Hellman/ Hammett cấp được tài trợ bởi các bất động sản của nhà viết kịch Lillian Hellman trong các quỹ thành lập vào tên của cô và của đồng dài thời gian của mình, tiểu thuyết gia Dashiell Hammett.
The Hellman/Hammett grants are financed by the estate of the playwright LillianHellman in funds set up in her name and that of her long-time companion, the novelist DashiellHammett.
Vào năm 2009, Tổ chức Quan sát Nhân quyền đã trao giải thưởng Hellman- Hammett cho ông với lý do" cho những người viết phải chịu những sự ngược đãi vì những bài viết của họ".
In 2009, Human Rights Watch awarded Mr Nguyen the Hellman- Hammett Award“for writers who have suffered persecution as a result of their writings.”.
Ông Vi Đức Hồi được trao giải Hellman/ Hammett để ghi nhận sự can đảm của ông trong vai trò một người cầm bút, bất chấp những sách nhiễu và đàn áp từ phía chính quyền," ông Robertson nói.
Vi Duc Hoi received the Hellman/Hammett award in recognition of his courage as a writer despite harassment and repression by the government," Robertson said.
Chương trình Hellman/ Hammett cũng đã cấp phát những khoản trợ giúp khẩn cấp nhỏ cho nhiều người cầm bút cần nhanh chóng ra khỏi nước họ hay cần được săn sóc sức khỏe tức khắc sau khị bị giam giữ hoặc tra tấn.
The Hellman/Hammett program also makes small emergency grants throughout the year to writers who have an urgent need to leave their country or who need immediate medical treatment after serving prison terms or enduring torture.
Các khoản tài trợ Hellman/ Hammett được tài trợ bởi các bất động sản của nhà viết kịch Lillian Hellman quỹ được trích lập trong tên của mình và đồng hành trong thời gian dài của cô, tiểu thuyết gia Dashiell Hammett.
The Hellman/Hammett grants are financed by the estate of the playwright LillianHellman in funds set up in her name and that of her long-time companion, the novelist DashiellHammett.
Chương trình Hellman/ Hammett cũng đã cấp phát những khoản trợ giúp khẩn cấp nhỏ cho nhiều người cầm bút cần nhanh chóng ra khỏi nước họ hay cần được săn sóc sức khỏe tức khắc sau khị bị giam giữ hoặc tra tấn.
The Hellman/Hammett program also makes small emergency grants to writers who have an urgent need to leave their country or who need immediate medical treatment after serving prison terms or enduring torture.
Ngoài việc cung cấp hỗ trợ tài chính, quỹ Hellman/ Hammett trợ giúp nâng cao nhận thức của dư luận quốc tế về các nhà hoạt động nhân quyền đang bịt miệng vì đã dám nói để bảo vệ quyền con người.
In addition to providing financial assistance, the Hellman/Hammett grants help raise international awareness of activists who are being silenced for speaking out in defense of human rights.
Nguyễn Hữu Vinh( còn được biết dưới tên gọi Gioan Baotixita Nguyễn Hữu Vinh) là một trong số 41 người được lựa chọn nhận giải thưởng Hellman/ Hammett do tổ chức Theo dõi nhân quyền Human Rights Watch trao tặng.
Nguyen Huu Vinh(also known as Jean Baptiste Nguyen Huu Vinh) was among 41 people selected for the Hellman/Hammett award administered by the human rights NGO Human Rights Watch.
Những phát hiện trong thập kỷ này rất quan trọng đối với Bitcoin khi hệ thống mạng sử dụng thuật toán mật mã đối xứng của Diffie và Hellman cũng như các sơ đồ mật mã SHA- 256, đường cong elliptic( ECDSA) và RIPEMD 160.
The discoveries during this decade are vital to Bitcoin as the network uses Diffie and Hellman's symmetric cryptography as well as SHA-256, elliptic curve(ECDSA), and RIPEMD 160 cryptographic schemes.
Martin Hellman, một cựu nghiên cứu viên của Stanford,
An ex- Stanford researcher, Martin Hellman, who guided the team which invented this technique first,
Martin Hellman, một cựu nghiên cứu viên của Stanford, người đã dẫn dắt
Martin Hellman, a former Stanford researcher who led the team that first invented the technique,
Giao thức này được công bố đầu tiên bởi Whitfield Diffie và Martin Hellman vào năm 1976, dù rằng trước đó vài năm nó đã được phát minh một cách độc lập trong GCHQ,
The scheme was first published by Whitfield Diffie and Martin Hellman in 1976, although it later emerged that it had been separately invented a few years earlier within GCHQ, the British signals intelligence agency,
quan tình báo của Anh, trước thời điểm công bố của Diffie and Hellman vào năm 1976.
all seem to have been independently developed at a UK intelligence agency before the public announcement by Diffie and Hellman in'76.
tình báo của Anh, trước thời điểm công bố của Diffie and Hellman vào năm 1976.
all seem to have been developed at a UK intelligence agency before the public announcement by Diffie and Hellman in'76.
William King Gregory và Milo Hellman xếp cầy Fôxa vào phân họ riêng của chúng thuộc họ mèo Felidae, Cryptoproctinae.
In 1939, William King Gregory and Milo Hellman placed the fossa in its own subfamily within Felidae, the Cryptoproctinae.
Năm 1989, những người chịu trách nhiệm điều hành bất động sản của Hellman đề nghị Tổ chức Theo dõi Nhân quyền thiết lập một chương trình nhằm giúp đỡ các nhà văn bị đàn áp vì bày tỏ những quan điểm mà chính phủ của họ phản đối, vì chỉ trích các quan chức hoặc các hành động của chính phủ, hoặc vì viết về những đề tài mà chính phủ của họ không muốn đưa ra trước ánh sáng.
In 1989, the executors of Hellman's estate asked Human Rights Watch to devise a program to help writers who were targeted for expressing views that their government opposed, for criticizing government officials or actions, or for writing about things that their government did not want to come to light.
Không hài đâu, Hellman.
Not funny, Hellman.
Chào buổi sáng, cô Hellman.
Good morning, miss hellman.
Trao đổi khoá Diffie Hellman.
Exchanging keys with Diffie Hellman.
Results: 294, Time: 0.0193

Top dictionary queries

Vietnamese - English