Examples of using Hells in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trước đó băng đảng Hells Angels này đang tập trung trên Đảo Vancouver để tham gia cuộc chạy diễn hành hằng năm bằng xe mô tô phân khối lớn để tưởng nhớ trùm băng đảng Hells Angels ở Nanaimo- Michael“ Zeke” Mickle,
sau khi hàng triệu người đã bị tàn sát bởi các hành động của High Heavens và Burning Hells.
sau khi hàng triệu người đã bị tàn sát bởi các hành động của High Heavens và Burning Hells.
là một chút hơn bốn dặm từ Hells Kitchen.
Mọi người, Hells Angels, mọi người ơi.
Đạp xe trong Công viên quốc gia Hells Gate.
HellsGrannies Quên các thiên thần Hells- đáp ứng Hells Grannies!
Đạp xe trong Công viên quốc gia Hells Gate.
Pain in Hells Creek.
An8} có chút lo lắng về Hells Angels, vì vụ Altamont.
Dòng sông Snake chảy qua vực Hells, sâu hơn vực Grand Canyon.
Nước của sông Snake chảy qua hẻm Hells, nó sâu hơn Grand Canyon.
Nước của sông Snake chảy qua hẻm Hells, nó sâu hơn Grand Canyon.
Hells Bells" là đĩa đơn thứ hai của Back in Black, phát hành vào mùa thu năm 1980.
Nicole cũng thích nhạc hay, bài hát yêu thích: Hells Bells- AC/ DC,
Ở Alberta hiện có 6 hội sở Hells Angels như vậy, gồm 3 ở Edmonton, 2 ở Calgary và 1 ở Red Deer.
Mario Puzo sinh ngày 15 tháng 10 năm 1920 trong một gia đình người Ý nhập cư sống ở khu“ Hells Kitchen”, thành phố New York.
Hells Bells" là ca khúc đầu tiên của ban nhạc hard rock của Úc AC/ DC đầu tiên mà không có Bon Scott, Back in Black.
việc họ tạo ra Seven Hells.
Băng Hells Angels được thành lập một năm sau đó.