Examples of using Hercule in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
hầu hết xoay quanh những nhân vật như Hercule Poirot, Jane Marple,
hầu hết xoay quanh những nhân vật như Hercule Poirot, Jane Marple,
hầu hết xoay quanh những nhân vật như Hercule Poirot, Jane Marple, Tommy và Tuppence.
Hãng tin tư nhân IPA dẫn" một nguồn thạo tin" cho biết" hàng chục máy bay vận tải quân sự khổng lồ C- 130 Hercule của Mỹ liên tục thực hiện các chuyến bay tới al- Aasad, nơi từng là căn cứ không quân lớn thứ hai của Mỹ nằm tại tỉnh miền Tây Anbar của Iraq".
Và Hercule Poirot.
Hercule Poirot quay lại.
Hercule Poirot lắc đầu.
Tôi là Hercule Poirot.
Hercule Poirot quay lại!
Phải không, Hercule?
Chỉ là Hercule Poirot!
Hercule Poirot, đây là.
Tên tôi là Hercule Poirot.
Hercule Poirot đã biết!
Mẹ phải gặp Hercule Poirot.
Anh có thể đi, Hercule.
Chỉ là Hercule Poirot!
Bản sắc Hercule Poirot.
Đây là ông Hercule Poirot.
Hercule Poirot Xuất Hiện.