Examples of using Hersh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhà báo đó là Seymour Hersh.
Nhà báo đó là Seymour Hersh.
Hersh, Seymour M., Giá của quyền lực.
Lại một khoản tip lớn từ bà Hersh.
( Thực ra toán học là gì?) của Reuben Hersh.
Tác giả Seymour Hersh trong cuốn“ The Price of.
Các nghi can được xác định là Shahin F. và Hersh F.
( William Hersh, Đại học Khoa học và Sức khỏe Oregon).
Các nghi can được xác định là Shahin F. và Hersh F.
Các nghi can được xác định là Shahin F. và Hersh F.
Hình 3.13: Sơ đồ nghiên cứu của Ansolabehere and Hersh( 2012).
Do đó, Ansolabehere và Hersh kiểm tra từng bước một cách cẩn thận.
Chúng tôi thuê làm hàng ngàn nhà công nghệ”, Gemma Hersh của Elsevier nói.
Ba người đàn ông, được xác định là Shahin F. và Hersh F.
Giáo sư Fetzer cho rằng Hersh đã không nói ra toàn bộ sự thật.
Theo nhà báo Seymour Hersh, Nixon phản đối một cách say mê:“ Không.
Xem Seymour Hersh,“ Last Stand,” The New Yorker, 10 tháng 7 năm 2006.
Ý này đã được Reuben Hersh nhắc đến trong cuốn“ What is Mathematics, Really?”?
Seymour Hersh và một số người khác cho rằng Hoa Kỳ hỗ trợ khủng bố bên trong Iran.
Ý này đã được Reuben Hersh nhắc đến trong cuốn“ What is Mathematics, Really?”.