Examples of using Hewlett in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Damon Albarn và Jamie Hewlett gặp nhau lần đầu vào năm 1990 khi Graham Coxon- vốn là một người hâm mộ các tác phẩm của Hewlett- yêu cầu ông thực hiện một buổi phỏng vấn Blur, ban nhạc lúc đó chỉ vừa mới thành lập bởi cả Albarn và Coxon.
Với Aruba, một công ty Hewlett Packard Enterprise,
nay thuộc Hewlett Packard Enterprise,
Siemens và Aruba- Công ty thiết bị mạng trực thuộc Hewlett Packard Enterprise,
bạn có thể thấy rõ logo Hewlett Packard trên tường phía sau.
phó chủ tịch Hewlett- Packard nhánh máy in và hệ thống máy cá nhân.
hệ thống của Hewlett vẫn tiếp tục sống mãi, vượt ra ngoài những bức tường tổ chức mà họ đã xây dựng.
Carnegie Endowment for International Peace, Hewlett Foundation, ClimateWorks Foundation
Giải Otto- Klung- Weberbank( 1983), giải Hewlett Packard, giải King Faisal
Carnegie Endowment for International Peace, Hewlett Foundation, ClimateWorks Foundation
Đến năm 1976, Steve Jobs đã thuyết phục nhà thiết kế sản phẩm Jerry Manock( người trước đây làm việc tại máy tính thiết kế Hewlett Packard) tạo ra" vỏ" cho Apple II,
Tiến sĩ Edmond Hewlett, phó khoa tại Trường Nha khoa UCLA
Hewlett Packard Enterprise cho phép các tổ chức hành động nhanh chóng trên những ý tưởng bằng cách cung cấp cơ sở hạ tầng có thể dễ dàng hình thành và sắp xếp lại để đáp ứng nhu cầu thay đổi, do đó họ có thể dẫn đầu trong thị trường ngày nay của sự đổi mới gây rối.
Tôi cũng muốn nhắc tới Lisbeth Levey, Cố vấn cao cấp cho Quỹ Hewlett, người- trong khi không trực tiếp tham gia trong Chỉ dẫn này- đã hào hiệp dành thời gian của bà để bình luận về nhiều điều về các tài liệu có trước đó, và đã giúp định hình.
Asiff Hirji của Hewlett Packard và TD Ameritrade làm chủ tịch
Đến năm 1976, Steve Jobs đã thuyết phục nhà thiết kế sản phẩm Jerry Manock( người trước đây làm việc tại máy tính thiết kế Hewlett Packard) tạo ra" vỏ" cho Apple II,
Đến năm 1976, Steve Jobs đã thuyết phục nhà thiết kế sản phẩm Jerry Manock( người trước đây làm việc tại máy tính thiết kế Hewlett Packard) tạo ra" vỏ" cho Apple II,
chức phi lợi nhuận do trường đại học Stanford tạo ra), Quỹ Hewlett( nhà tài trợ của sáng kiến Deeper Learning), và công ty thiết kế IDEO.
là vườn ươm cho những người sáng lập công nghệ từ Bill Hewlett và Dave Packard cho tới Larry Page
niềm vui sướng được làm việc cho Hewlett- Packard trong mùa hè với người giám sát của tôi tên là Chris,