HIỆN TRẠNG in English translation

status quo
hiện trạng
nguyên trạng
tình trạng hiện tại
tình trạng
tình trạng hiện nay
trạng thái
giữ nguyên hiện trạng
duy trì hiện trạng
nguyên trạng hiện tại
current state
trạng thái hiện tại
tình trạng hiện tại
hiện trạng
tình trạng hiện nay
trạng thái hiện hành
state hiện tại
nhà nước hiện tại
nhà nước hiện hành
nhà nước hiện nay
tình trạng hiện hành
current status
tình trạng hiện tại
trạng thái hiện tại
hiện trạng
tình trạng hiện nay
current situation
tình hình hiện tại
tình hình hiện nay
tình huống hiện tại
tình trạng hiện tại
hoàn cảnh hiện tại
hiện trạng
tình trạng hiện nay
tình cảnh hiện tại
hoàn cảnh hiện nay
tình huống hiện nay
present state
trạng thái hiện tại
tình trạng hiện tại
hiện trạng
tình trạng hiện nay
trạng thái hiện nay
nhà nước hiện tại
present situation
tình hình hiện tại
tình hình hiện nay
tình huống hiện tại
tình trạng hiện tại
hoàn cảnh hiện tại
tình trạng hiện nay
hiện trạng
hoàn cảnh hiện nay
hiện tình
tình huống hiện nay
current condition
tình trạng hiện tại
điều kiện hiện tại
hiện trạng
điều kiện hiện nay
tình trạng hiện nay
present status
tình trạng hiện tại
hiện trạng
status-quo
hiện trạng
nguyên trạng
tình trạng hiện tại
tình trạng
tình trạng hiện nay
trạng thái
giữ nguyên hiện trạng
duy trì hiện trạng
nguyên trạng hiện tại
current conditions
tình trạng hiện tại
điều kiện hiện tại
hiện trạng
điều kiện hiện nay
tình trạng hiện nay

Examples of using Hiện trạng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phần 1 phân tích hiện trạng Biển Đông,
Part one analyzes the current situation in the South China Sea,
Trong ngày làm việc đầu tiên, các đại biểu tập trung vào các báo cáo về hiện trạng quan lý cơ sở dữ liệu của Trung tâm và các Liên đoàn.
On the first day of the workshop, the representatives focused on the reports of the current status of database management of CWRPI and its three Divisions.
Hiện trạng khảo cổ và nhân học cho thấy những người
The present state of archaeological and anthropological knowledge suggests that the builders of the hypogea(underground tombs)
Khảo sát hiện trạng, thảo luận về ý tưởng ban đầu, yêu cầu, mong muốn của khách hàng với không gian nội thất.
Survey the current situation, discussing initial ideas, requirements and desires of customers about interior space.
ĐỨC ĐẠT LAI LẠT MA: Hiểm họa là nếu hiện trạng tiếp tục trong 10- 15 năm nữa.
His Holiness: The danger is if the present situation remains for another 10-15 years.
Người Tây Tạng không chấp nhận hiện trạng của Tây Tạng dưới thời Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.
The Tibetan people do not accept the present status of Tibet under the People's Republic of China.
Hiện trạng tôn giáo trong các dân tộc Âu châu đã minh họa cho những lời trình bày mà tôi đưa ra cho đến bây giờ.
The present state of religion among the European races illustrates the statements which I have been making.
Các diễn giả đã nhấn mạnh hiện trạng, các vấn đề trong việc thực thi pháp luật, các chuẩn mực và các thách thức.
Speakers highlighted the current situation, problems in legislative implementation, and standards and challenges.
Four of Cups thường xuất hiện khi bạn đang buồn chán hoặc không hài lòng với hiện trạng.
The Four of Cups often appears when you are bored or dissatisfied with the present situation.
Tại sao mọi chuyện bây giờ lại trở nên quá xấu và có đúng không khi mô tả hiện trạng như là một“ cuộc chiến tranh lạnh mới”?
Why have things now got so bad and is it correct to describe the present state of affairs as a"new Cold War"?
phân định các thực hành mục vụ hiện trạng của chúng ta đòi hỏi.
the theology of the family and discern the pastoral practices which our present situation requires.
Một nhóm các nhà báo quốc tế điều tra nghiên cứu của châu Âu, đã điều tra nghiên cứu hiện trạng và các hệ lụy của sự khóa trói này.
Investigate Europe, an international group of journalists, has investigated the current situation and the consequences of this vendor lock-in.
Nó cũng cung cấp một giai đoạn chuyển tiếp hiện trạng để đàm phán các thỏa thuận thương mại.
It also offers a status-quo transition period in which to negotiate trade arrangements.
Tiếp nhận tài sản theo hiện trạng và thực hiện đăng ký nếu luật có quy định.
Receive property under current conditions and register it if required by law.
Thay vào đó, ong tương tự có thể đóng vai trò như công nhân hay là một máy bay chiến đấu phụ thuộc vào hiện trạng đòi hỏi.
Instead, the same specimen can act as a worker or a fighter depending on what the current situation calls for.
Phân tích nông trại Để hoàn thiện quá trình chuyển đổi và để vượt qua những khó khăn có thể có, hiện trạng của nông trại nên được phân tích kỹ càng.
In order to improve the conversion process and to overcome the possible obstacles, the present situation of the farm should be analysed carefully.
Ngoài ra, Domitianus có thể đã chọn Nerva là đồng sự của mình để nhấn mạnh sự ổn định và hiện trạng của chế độ.
Alternatively, Domitian may have selected Nerva as his colleague to emphasise the stability and status-quo of the regime.
Kết quả quan trắc phải bảo đảm tính đại diện, phản ánh khách quan điều kiện tự nhiên, hiện trạng các hiện tượng khí tượng thủy văn của khu vực đặt trạm;
Result of monitoring should ensure representation, objective reflection of natural conditions, current conditions of hydrometeorological phenomena in the areas where the station is located;
Có một sự cố nhỏ thú vị xảy đến với tôi trong những ngày tôi đến trường liên quan đến hiện trạng của tôi.
One little incident of my school days occurs to me as amusing in relation to my present situation.
Đánh giá hiện trạng, thách thức và cơ hội liên quan đến nền kinh tế kỹ thuật số.
Evaluating current situations, challenges, and opportunities related to the digital economy.
Results: 2329, Time: 0.0725

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English