Examples of using Hide in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bấm vào Unfollow people to hide their posts để không theo dõi một ai, một trang hay một nhóm nào đó.
Sẽ có khoảng 20 bài hát của Hide được sử dụng trong vở nhạc kịch này, bao gồm cả cái tên" Pink Spider" và" ROCKET DIVE".
Tham số callback là 01 hàm được thực hiện sau khi phương thức hide() hoặc show()
Các tùy chọn khác(“ Hide keywords in my plan” là tùy chọn cho quảng cáo Adwords).
Khi bạn đóng Hide My IP, cài đặt Internet của bạn sẽ trở lại trạng thái bình thường.
Is it time to hide your knowledge,
Vết ố và các đốm đen trên hide cũng có thể xuất hiện khi chúng ta giảm thiểu chế biến nhân tạo hay nhuộm.
Unfollow People to Hide their Posts: Cho phép bạn tùy chọn những người mà bạn không muốn cập nhật trạng thái, bài đăng của họ xuất hiện trên News Feed.
vào Window Explorer và báo“ not to hide protected operating system files”.
Ví dụ sau có 01 tham số callback, đó là hàm sẽ được thực thi sau khi hiệu ứng hide hoàn thành.
Ví dụ sau không có tham số callback, cho nên hộp thoại alert sẽ đưuọc hiển thị trước khi hiệu ứng hide hòan thành.
bất kỳ thời gian rảnh nào tôi cũng dành để làm việc trên Spark Hide.
Với jQuery, bạn có thể ẩn và hiện phần tử HTML với phương thức hide() và show() methods.
bất cứ thứ gì khác trong trò chơi Hide& Seek phức tạp, thay đổi hình dạng của Prop Hunt.
Để Unfollow nhiều người, bạn chọn cái thứ hai:“ Unfollow people to hide their posts.”.
phần Power được thiết lập hiển thị là Hide icon and notifications thì tới bước thứ 3.
Bạn chọn cái thứ hai:“ Unfollow people to hide their posts.”.
Và vẫn chọn mục Proofing- nhưng lần này các bạn lại nhập chọn 2 mục Hide spelling errors in this document only và Hide grammar errors in this document only.
Vở nhạc kịch được đặt theo single cùng tên của Hide, phát hành năm 1998.
tác giả cuốn Hide and Seek: The Search for Truth in Iraq.