Examples of using High definition in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng bây giờ 4K chính thức được chỉ định cho các sản phẩm tiêu dùng như Ultra HD hoặc Ultra High Definition, nhưng cũng tùy vào các thời điểm và lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn
Đây là máy ảnh đầu tiên của Nikon cho dòng Crop có khả năng quay video 4K Ultra High Definition( UHD)
rằng" Ultra High Definition", hoặc" Ultra HD",
C 1 tháng chín 2017 Siêu năm High Definition TV của" Tricolor TV" đã trở thành nhiều hơn chất lượng- kênh Nga cực siêu,
Âm thanh stereo với High Definition.
Ý mình không phải là High Definition.
Xem High Definition Sport- miễn phí!
Ý mình không phải là High Definition.
Ý mình không phải là High Definition.
HD là viết tắt của High Definition.
( đổi hướng từ Ultra high definition television).
( đổi hướng từ Ultra high definition television).
Chuẩn màn hình WQHD“ Wide Quad High Definition”.
Tính năng MHL ™ Mobile High Definition Link Có.
Công nghệ HD( high definition) là gì?
Chuẩn màn hình WQHD“ Wide Quad High Definition”.
Audio Intel High Definition Audio với cấu hình sau.
Hình ảnh chi tiết hình ảnh lcd 1- High Definition.
Hỗ trợ High Definition TV bào gồm H. 264/ AVC.
TOPO được tăng cường với Analog High Definition( AHD)?