Examples of using Hijab in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ choàng một tấm khăn trùm đầu gọi là hijab, hoặc mang một chiếc áo trùm toàn thân gọi là burka.
Phụ nữ Hồi Giáo không mặc hijab, burqa hay bất cứ những chiếc áo nào tương tự như một trào lưu thời trang hoặc một sự biểu hiện của tôn giáo.
Đây là lần đầu tiên ông Hijab phát biểu công khai kể từ khi chạy sang Jordan cùng với gia đình hồi tuần trước.
việc mặc hijab bị cấm chỉ trong trường học
Những cô gái Hazara mặc hijab đỏ truyền thống ngồi cạnh những cô gái Tajik và Pashtun, tại Ghazni, Afghanistan.
Chúng tôi có thể mặc sari hay hijab hoặc quần hoặc boubou,
Đối với phụ nữ, đây có thể là một hijab, và đối với nam giới, đó có thể
Phương tiện truyền thông có thể sử dụng Hijab như một phương tiện khai thác phụ nữ Hồi giáo.
Trong suốt xã hội phương Tây, việc thực hành phụ nữ Hồi giáo trong Hijab đã chấm dứt cái gọi là" đàn áp" và thiếu tự do.
Phụ nữ Hồi giáo ở Sénégal có thể được nhìn thấy mặc bất cứ thứ gì, từ Hijab đến quần short và áo phông.
tham gia trong một cuộc thi mặc hijab và burkini.
Phụ nữ và trẻ em gái ở đây phải đeo hijab ở nơi công cộng sau khi lên 9 tuổi.
Sau đó, cô gửi tweet ra nói rằng:“ Hiện có một quầy cho người ta‘ thử hijab' trong khuôn viên trường của tôi.
Fox News- Thành phố New York sẽ phải trả$ 180,000 Mỹ kim cho ba phụ nữ Hồi giáo vì buộc họ cởi hijab để chụp hình tại đồn cảnh sát.
Trong suốt xã hội phương Tây, việc thực hành phụ nữ Hồi giáo trong Hijab đã chấm dứt cái gọi là" đàn áp"
Để kết hợp" khủng bố" tương phản với những gì phụ nữ Hồi giáo tin rằng Hijab đại diện cho.
vì lý do không mặc hijab khi thi đấu ở nước ngoài.
Kadyrov đã so sánh các quyết định của tòa án EU về hijab với tuyên bố chiến tranh tôn giáo.
Một người dùng Twitter nhận xét mỉa mai về sự thiếu vắng người giám hộ của nam của robot Sophia và thiếu hijab.
Trong suốt xã hội phương Tây, việc thực hành phụ nữ Hồi giáo trong Hijab đã chấm dứt cái gọi là" đàn áp" và thiếu tự do.