Examples of using Hikaru in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đồng ý với Hikaru.
Mình cũng không phải nghe theo Hikaru khuyên bảo.
Cậu đã giải quyết xong một trong những ước nguyện của Hikaru.
Người này hoàn toàn khác Hikaru.
Liệu cậu sẽ để cho Aoi cứ nói trước mặt Hikaru thế này?
Tomohiko chắc bị suy yếu sau cái chết của Hikaru.
Tên khác: Hikaru No Go.
Ai đây vậy Hikaru?
Mình không muốn biết bất cứ điều gì… về tình cảm của Hikaru cả.
Cô sẽ dính với Asai mỗi lần cô đến chơi nhà Hikaru, và cô nhận thấy rằng Hikaru dường như vui sướng hơn khi nói chuyện cùng Asai.
Hẳn nhiên, cái xác Hikaru nằm trong quan tài kia sẽ không thể nào trả lời cho được.
Mối quan hệ đáng yêu của Rihito và Hikaru chỉ là tình yêu tuổi trẻ, thuần khiết và đơn giản.
Cho dù tất cả con gái trên thế gian này có đem lòng yêu Hikaru đi nữa, cô chắc chắn sẽ không bao giờ xiêu lòng trước cậu.
Hikaru nhớ tới vài lời Kaguya đã từng nói với cô,
Mỗi lần Aoi muốn ghé qua nhà Hikaru chơi, chắc chắn cô ấy sẽ lại kéo Asai theo cùng.
Koremitsu nín lặng nhìn Hikaru, người vẫn đang nhìn chằm chằm vào những mảnh giấy được viết cho cậu lúc này đã bị gạch chéo một vết to.
Aoi vẫn tiếp tục gọi tên Hikaru khi cô trong vòng tay của Koremitsu, nức nở.
DVD Hikaru no Go" Sneak Preview"( tập đầu)
Nhưng thật là hợm hĩnh khi Hikaru nói cậu ấy muốn bày tỏ tình yêu của mình khi mà cậu đã chết rồi.
Hikaru mình biết được mọi người gọi là hoàng tử harem,