Examples of using Hilary in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hilary Evans, giám đốc điều hành của tổ chức từ thiện Alzheimer Research UK Nói với BBC chứng mất trí nhớ đó là thử thách sức khỏe lớn nhất trong thời gian của chúng ta, và nó sẽ tiếp tục tăng trừ khi có thể làm gì đó để ngăn chặn hoặc chữa khỏi bệnh.
Bà ấy không phù hợp với hình ảnh của tôi… Không bàn về việc tôi thuộc Đảng dân chủ, đi bầu cho Hilary và rất buồn khi bà ấy không thắng- nhưng kể cả khi chuyện đó có diễn ra thì Hilary vẫn không nên mặc quần áo của tôi.
Hilary Benn, Bộ trưởng Bộ Phát triển quốc tế Vương quốc Anh,
Sau cái chết của Osama bin Laden, tờ báo Do Thái chính thống cực đoan Der Tzitung đã xóa hình ảnh bà Hilary Clinton và một người phụ nữ khác khỏi bức ảnh chụp Tổng thống Barack Obama và đội an ninh đang theo dõi cuộc tấn công hạ gục trùm khủng bố.
Trrong cuộc nói chuyện năm 2014, tại Đại Học Georgetown, Bà Hilary Clinton đã nhấn mạnh về tầm quan trọng của việc“ thể hiện sự tôn trọng quan điểm người khác,
Tuy nhiên, Ngoại trưởng Mỹ Hilary Clinton đã làm rõ tại Diễn đàn khu vực ASEAN vào tháng Bảy năm 2010
đi bầu cho Hilary và rất buồn khi bà ấy không thắng- nhưng kể cả khi chuyện đó có diễn ra thì Hilary vẫn không nên mặc quần áo của tôi.
các nhà thiết kế nội thất Chiara de Rege và Hilary Koyfman để tạo ra không gian Flatiron đầu tiên của họ,
Ngoại trưởng Mỹ Hilary Clinton cho biết trong một phát ngôn mạnh mẽ nhất của Mỹ về vụ máy bay rơi cho đến thời điểm này.
Hilary Smith, SVP của Truyền thông doanh nghiệp tại NBCUniversal,
Nhà tỷ phú bất động sản, người chưa bao giờ giữ chức trong chính quyền và gây chấn động hệ thống chính trị chính thống của Mỹ khi đánh bại đối thủ đảng Dân chủ Hilary Clinton, đã được lên bìa tạp chí Time với lời tựa“ Donald Trump: Tổng thống Hợp chủng quốc Hoa Kỳ chia rẽ”.
Lập luận này, liên quan đến Willard Quine và Hilary Putnam, được Stephen Yablo coi là một trong những lập luận thách thức nhất ủng hộ sự chấp nhận sự tồn tại của các thực thể toán học trừu tượng, như số và tập hợp.[ 29] Hình thức của lập luận như sau.
Donald Trump hay Hilary Clinton, hơn bởi ý tưởng của công bằng xã hội và kinh tế".
vai diễn Jacqueline du Pré trong phim Hilary and Jackie( 1998), đoạt giải BIFA Award for Best Nữ diễn viên cho phim sau.
Maggie Q. Bộ phim do Aram Rappaport đạo diễn và sản xuất bởi Hilary Shor, Atit Shah
Từ năm 2003, cô đã trở thành Chủ tịch của công ty Hilary Scott, Inc., và sản xuất được sáu album, bao gồm Road To Hope; The Floating World; Hypothermia; Come In, Come In: Live!, Out of the Wilderness and The Best of Hilary Scott Live.
New York Hilary Unger, những người chạy mua của tôi mắt;
New Zealand, Edmund Hilary tìm cách lên tới đỉnh năm 1953.
biến bạn thành người đàn ông bạn luôn muốn, Hilary Tony, Nền tảng xuất bản độc lập của CreatSpace, trang 1- 34.
Theo cựu Bộ trưởng Anh Hilary Benn, việc sử dụng theo ngày