Examples of using Hiragana in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Số lượng hiragana và katakana chỉ tương đối ít so với kanji, chỉ 46 mỗi cái.
Đầu tư vào một từ điển vững chắc có kanji, hiragana cho mỗi kanji và một định nghĩa tiếng Anh.
Sẽ có rất nhiều cơ hội cải thiện hơn, không dễ gì để thành thạo đọc Katakana nhanh như Hiragana được.
Điều này có thể một phần bởi vì nét viết tay hiragana được coi là mang nhiều nữ tính;
nhấp vào văn bản“ hiragana” hoặc“ romaji”.
Đầu tư vào một từ điển vững chắc có kanji, hiragana cho mỗi kanji và một định nghĩa tiếng Anh.
Không giống như Trung Quốc, Nhật Bản cũng có hệ chữ viết ngữ âm, Hiragana có chút tương đồng với chữ Trung Quốc.
bạn đã học trong phần hiragana.
Các kana( một cách để gọi chung là hiragana và katakana) khá hệ thống.
Điều tiếp theo bạn có thể muốn làm là có một biểu đồ hiragana và katakana trong tay để tham khảo.
bạn đã học trong phần Hiragana vậy.
được viết trong hiragana ký tự“ và, mặc dù nó thường được phát âm là hung ha.
Do đó, các từ khác có âm thanh wa wa được viết bằng hiragana nhân vật hoành tráng wio( わ).
Sẽ có rất nhiều cơ hội cải thiện hơn, không dễ gì để thành thạo đọc Katakana nhanh như Hiragana được.
Hiragana được sử dụng chủ yếu cho phần cuối của từ hoặc" okurigana" những từ
Tên của cô được đặt theo hiragana( うさぎ, usagi), nghĩa của nó không liên quan lắm,
Tên của cô được đặt theo hiragana( うさぎ, usagi), nghĩa của nó không liên quan lắm,
đọc bằng hiragana trong khi dần dần trộn lẫn nhiều chữ Kanji hơn,
như các nhân vật trong một hình thức của Nhật Bản viết hiragana được gọi là làm.
Điều này có thể một phần bởi vì nét viết tay hiragana được coi là mang nhiều nữ tính; ở Nhật Bản thời trung cổ, phụ nữ thường không được dạy kanji và chỉ viết bằng hiragana.