HIRO in English translation

Examples of using Hiro in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi không thể tin Hiro trở về 16 năm trước mà không có sức mạnh.
I can't believe this-hiro's stuck in time 16 years ago. And no powers.
Một Hiro Nakamura từ tương lai,
A Hiro Nakamura from the future,
Phiên bản sản xuất trang bị động cơ Hiro Kiểu 91, có 183 chiếc được chế tạo( bao gồm 57 chiếc được chế tạo bởi Nippon Hikoki K. K.).
Production version with a Hiro Type 91 engine, 183 built(including 57 built by Nippon Hikoki K.K.).
Vào những năm 1980, công ty tiếp tục xây dựng thương hiệu Hiro Honma với dòng Prancer Face, Control Face và Balance Face.
The company continued to build the Hiro Honma brand in the 1980's with the Prancer Face, Control Face and Balance Face lines.
Hiro không chịu rời khỏi Baymax nhưng Baymax nhất định rời khỏi Hiro trong nước mắt.
Hiro refuses to leave Baymax behind, but Baymax insists until Hiro tearfully deactivates him.
Những chiếc E7K1 được sản xuất đời sau được trang bị một phiên bản động cơ Hiro 91 mạnh hơn, nhưng vẫn không cải tiến được độ tin cậy.
Later production E7K1s were fitted with a more powerful version of the Hiro 91, but this did not improve the reliability.
Nó trở thành một kiểu máy bay được ưa chuộng, nhưng bị hạn chế bởi sự kém tin cậy của kiểu động cơ Hiro.
It became a popular aircraft, but was hindered by the unreliability of the Hiro engine.
Và cháu đã nghiên cứu một thứ và cháu cho là rất tuyệt. Xin lỗi. Cháu là Hiro Hamada.
My name is Hiro Hamada, and I have been working on something that I think is pretty cool. Sorry.
Và cháu đã nghiên cứu một thứ và cháu cho là rất tuyệt. Xin lỗi. Cháu là Hiro Hamada.
Sorry. My name is Hiro Hamada, that I think is pretty cool. and I have been working on something.
Một số lượng lớn các nhà soạn thảo và nhà thiết kế đã được chuyển từ Quân xưởng Hải quân Hiro, kết thúc việc sản xuất máy bay ở đó.
A large amount of draftsmen and Designers were transferred from the Hiro Naval Arsenal, ending aircraft production there.
biết đến nhiều nhất với vai chính Mike Fukanaga trong Supah Ninjas và lồng tiếng cho Hiro Hamada trong Big Hero 6( 2014).
Potter is perhaps best known for his starring role as Mike Fukanaga in Supah Ninjas and for voicing Hiro Hamada in Big Hero 6(2014).
Hành động tàn nhẫn của anh ta làm khiến cảnh sát chú ý đến, nhưng họ không thể làm gì để ngăn anh ta, và Hiro sẽ trở thành kẻ bị truy nã bị truy tố nhiều nhất trong cả nước.
His acts of cruelty brings him the attention of the police, who can do nothing to stop him, and it does not take long for Hiro to become the most wanted criminal in the country.
Sơ lượt: Một câu chuyện ngọt ngào về một nữ sinh trung học tên là Rina đã yêu Hiro- tay guitar của ban nhạc và là thành viên của câu lạc bộ bắn cung.
By Strawberrie: A sweet shoujo story about a high school girl named Rina who falls in love with Hiro, the guitarist of a band and member of the archery club… more.
Sơ lượt: Một câu chuyện ngọt ngào về một nữ sinh trung học tên là Rina đã yêu Hiro- tay guitar của ban nhạc và là thành viên của câu lạc bộ bắn cung.
By Strawberrie: A sweet shoujo story about a high school girl named Rina who falls in love with Hiro, the guitarist of a band and member of the archery club.
Hiro G2H( hay Máy bay tấn công trên bộ Hai động cơ Hiro Hải quân Kiểu 95)
The Hiro G2H(or Hiro Navy Type 95 Twin-engined Land-based Attacker) was a 1930s Japanese bomber
Tuy nhiên, một thiếu niên cùng ở với ông trong thời gian vụ nổ- Shishigami Hiro- cũng có cùng số phận với Ichiro,
However, a teenager who was with him at the time of the explosion, Shishigami Hiro, had the same fate as Ichiro, but unlike Inuyashiki, Shishigami becomes a psychopath who goes
Tuy nhiên, một thiếu niên cùng ở với ông trong thời gian vụ nổ- Shishigami Hiro- cũng có cùng số phận với Ichiro,
However, a teenager who was with him at the time of the explosion, Shishigami Hiro, had the same fate as Ichiro, but unlike Inuyashiki, Shishigami becomes a sociopath who uses
Để chuyển hướng Hiro, Tadashi đưa anh ta đến phòng thí nghiệm robot của mình tại Viện San Fransokyo Công nghệ, nơi Hiro gặp bạn bè/ đồng nghiệp Tadashi của,
To redirect Hiro, his elder brother Tadashi takes him to the research lab at the San Fransokyo Institute of Technology, where Hiro meets Tadashi's friends, GoGo, Wasabi, Honey Lemon,
Điều này chắc chắn là địa ngục không phải là thế giới bên kia Hiro đã hy vọng,
This sure as hell isn't the afterlife Hiro was hoping for,
các anh chị em của cô Kenji, Hiro và Sachi đều theo học tại Recoleta.[
of the Sacred Hearts) in 1992; her siblings Kenji, Hiro and Sachi also studied at Recoleta.[5]
Results: 804, Time: 0.0289

Top dictionary queries

Vietnamese - English