HOẶC SỐNG in English translation

or live
hoặc sống
hoặc live
hoặc trực tiếp
or dwell
hoặc sống
or alive
còn sống hay
sống hay
or raw
hoặc nguyên
hoặc thô
hoặc sống
hoặc raw
hoặc liệu
or reside
hoặc cư trú
hoặc sống
or living
hoặc sống
hoặc live
hoặc trực tiếp
or lived
hoặc sống
hoặc live
hoặc trực tiếp
living or
hoặc sống
hoặc live
hoặc trực tiếp
or dwelling
hoặc sống
or vivid

Examples of using Hoặc sống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
rang hoặc sống, trong món tráng miệng,
spiced up, roasted or raw, in desserts, salads,
MRSA thường gây bệnh ở những người có hệ miễn dịch bị tổn thương tương tác với hoặc sống trong các bệnh viện và cơ sở y tế.
MRSA frequently causes illness in people with a compromised immune system who interact with or reside in hospitals and healthcare facilities.
Nhưng đối với mỗi lần khởi động như thế, có hai mươi hơn hoạt động trong thị trường thích hợp hoặc sống lặng lẽ xuống trong các cơ sở hạ tầng.
But for each startup like that, there are twenty more that operate in niche markets or dwell quietly down within the infrastructure.
Cà rốt nấu chín hoặc sống, cà rốt là một bổ sung lành mạnh cho bất kỳ kế hoạch bữa ăn.
Carrots: Cooked or raw, carrots are a healthy addition to any meal plan.
Praha có bề dày lịch sử, vì thế ta không thấy làm ngạc nhiên khi có một số nhân vật nổi tiếng thế giới đã sinh ra hoặc sống tại đây.
The history of Prague is long and therefore it is no wonder that quite a few world-famous personalities were born here or lived here for some time.
xem TV hoặc sống trong thế giới ảo thông qua phương tiện truyền thông xã hội hơn là ra ngoài chơi.
more fond of playing video games, watching TV or dwelling in the virtual world through social media than going out to play.
Tóm lại, tại tất cả các quốc gia mà tôi đã đến thăm, hoặc sống tại đó, tôi biết rằng tôi không có quyền đòi hỏi nhiều.
In short, in all these countries I have travelled to, or lived in, I knew that I had no sense of entitlement.
người ta nên tránh nói chuyện hoặc sống trong các vấn đề gia đình, công việc hoặc tiền bạc.
one should avoid talking or dwelling on family, work or money matters.
Thiền hoạt động bằng cách chuyển sự tập trung của bạn từ lo lắng về tương lai hoặc sống trong quá khứ sang những gì đang xảy ra ngay bây giờ.
Meditation works by switching your focus from worrying about the future or dwelling on the past to what's happening right now.
Phiếu photocopy của cá nhân( người nước ngoài đang ở hoặc sống ở Trung Quốc để làm việc hoặc học tập) hộ chiếu và giấy phép cư trú.
A photocopy of the inviting individual's(a foreigner who stays or lives in China for work or studies) passport and residence permit.
Nhưng những gì về những người ngồi trong cùng một phòng hoặc sống trong cùng một nhà với một người vaping?
What about people who live or work in the same building as a drycleaner?
Hoặc nó là một chiến tranh giữa những con người, hoặc sống như một con người hiện nay là một trận chiến bên trong.
Either it's a war between people or life as a human being is a battlefield within.
Thực tế có một số bằng chứng cho hay những người nhiều tiền hoặc sống ở những khu khá giả có thể có tính vị tha nhiều hơn.
In fact, there is some evidence showing that people who have more money, or who live in more expensive areas at least, might behave more altruistically.
Những tiếp xúc với khói thuốc lá hoặc sống với người hút thuốc hoặc dành thời gian với người hút thuốc lá;
Those exposed to second-hand smoke either lived with smokers or spent time with smokers;
Có thể vì cậu ấy muốn con mình học tiếng Anh hoặc sống trong môi trường mới, có những trải nghiệm mới về cuộc sống..
Maybe because he wants his sons to learn English, or to live a new experience like it has happened to many of us in the past.
Một số báo cáo giai thoại rải rác cho thấy họ hoặc sống trong những nơi trú ẩn tạm thời với những mặt thoáng hoặc xây dựng những túp lều lớn để sinh hoạt chung.
Some scattered anecdotal reports suggest they either live in temporary shelters with open sides or build large huts for communal living.
Nó chết hoặc sống ở đó, và những phi công dũng cảm nhất
It's life or death up there, and only the bravest
Điều này đồng nghĩa với sẽ sống tiết kiệm trong vài tháng, hoặc sống dựa vào thu hập từ bạn đời của bạn và cắt giảm chi tiêu.
This might mean living on savings for a few months, or living off your spouse's income, and cutting back on expenses.
Mày sẽ chết như một người hùng hoặc sống đủ lâu để trở thanh một kẻ xấu”- Harvey Dent( The Dark Knight).
You either die a hero or you live long enough to see yourself become the villain.”- Harvey Dent, The Dark Knight.
Nếu trẻ nhỏ hoặc sống trong nhà của bạn, hoặc sẽ được thăm,
If small children either live in your home, or will be visiting,
Results: 594, Time: 0.0502

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English