HOOVER in English translation

Examples of using Hoover in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bảo là anh cần một máy lọc bụi mới hiệu Hoover MaxExtract Pressure- Pro, Model 60.
For a Hoover MaxExtract Pressure Pro, Model 60. You tell them that you need a new dust filter.
là một bước đi tuyệt vời của tôi dùng 2 người làm mồi để dụ Hoover đến đây.
was an inadvertently brilliant stroke of genius on my part. using you two as bait to lure Hoover-bot here.
Lý do duy nhất tớ để nó tiếp tục chơi là vì nó có cái miệng y như Hoover.
The only reason I let him keep up the charade because the man's got a mouth like a Hoover.
Em bé 12 tuổi đứng gần cũng bị bắn và được chở tới Bệnh Viện bởi đội cấp cứu của ty cứu hỏa Hoover.
A 12-year-old bystander was also shot and taken to Children's Hospital by a Hoover Fire Department rescue squad.
Ông từ chức vào tháng 03 năm 1929 và làm phó Tổng Thống cho Tổng Thống Hoa Kỳ Herbert Hoover.
He resigned in March of 1929 to become U.S. President Herbert Hoover's Vice President.
Ông từ chức vào tháng 03 năm 1929 và làm phó Tổng Thống cho Tổng Thống Hoa Kỳ Herbert Hoover.
(Kansas) He resigned in March of 1929 to become President Herbert Hoover's Vice President.
Andrew Mellon đã trở thành thư ký của Kho bạc Hoover và là đầu tư chính Dupont.
Andrew Mellon became Hoover's Secretary of the Treasury and Dupont's primary investor.
Em bé 12 tuổi đứng gần cũng bị bắn và được chở tới Bệnh Viện bởi đội cấp cứu của ty cứu hỏa Hoover.
A 12-year-old opponent is also taken and taken to the Children‘s Hospital by a Hoover Fire Department rescue team.
Theo công ty, một chuyến đi đến đập Hoover cũng đặt ra những thách thức độc đáo,
According to the company, a trip to the Hoover Dam also posed unique challenges, with strong electromagnetic
Hội nghị quản lý đầu tiên- ở Prague năm 1922- được tổ chức không phải bởi dân kinh doanh mà bởi Herbert Hoover, bộ trưởng Thương 100 mại Hoa Kỳ khi đó,
The first management congress-- Prague in 1922-- was organized not by business people but by Herbert Hoover, then U.S. secretary of commerce,
Larry Hoover là một ví dụ về một người đàn ông đã biến cuộc sống của mình xung quanh, và ngay sau khi ông đã cố gắng để biến cuộc sống của mình xung quanh họ đánh anh ta với sáu câu sống.
Larry Hoover is an example of a man that was turning his life around, and as soon as he tried to turn his life around, they hit him with six life sentences.
FBI dưới quyền J. Edgar Hoover đã theo dõi Oppenheimer kể từ trước chiến tranh,
The FBI under J. Edgar Hoover had been following Oppenheimer since before the war, when he showed
chảy vào hồ Mead sau khi bị đập Hoover ở biên giới Nevada/ Arizona chặn lại.
River(one of its tributaries) in Nevada and flows into Lake Mead after being blocked by the Hoover Dam at the Nevada/Arizona border.
khoảng 400 lần sản lượng của đập Hoover ở Mỹ, và tất cả mà không cần thêm một chút khí carbon dioxide vào khí quyển.
of extra electricity annually: about 400 times the output of the Hoover dam in the US, and all without adding an extra gasp of carbon dioxide into the atmosphere.
giúp đỡ President Hoover.
assist PRESIDENT HOOVER.
Ngày 15/ 5, không đến hai tuần sau khi Hoover qua đời, một tay súng bắn thống đốc Alabama George C. Wallace,
On May 15, less than two weeks after Hoover's death, a lone gunman shot Alabama Gov. George C. Wallace, then campaigning for president,
Cắt lỗ, toàn bộ cánh tay Hoover châu Âu được Maytag bán cho một nhà sản xuất Ý gọi là Kẹo thua lỗ đáng kể từ những gì họ đã trả cho nó chỉ sáu năm trước năm 1989.
Cutting their losses, the entire European arm of Hoover was sold by Maytag to an Italian manufacturer called Candy at a significant loss from what they'd paid for it just six years before in 1989.
Shelby Steele, người sau đó trở thành nghiên cứu viên cao cấp của viện nghiên cứu Hoover thuộc trường đại học Stanford là một trong những nhân vật chính thúc đẩy việc các trường đại học thành lập chuyên ngành nghiên cứu người da đen.
Shelby Steele, who later became a senior researcher at the Hoover Institution at Stanford University, was once a proponent for the establishment of black research departments at universities.
Tuy nhiên, vào thế kỷ XX, các tua- bin nước lớn như đập Aswan và đập Hoover bắt đầu được sử dụng để tạo ra một lượng năng lượng khổng lồ để cung cấp năng lượng cho không chỉ các thị trấn và thành phố, mà cả các quốc gia.
However, in the 20th century, large water turbines like those in the Aswan Dam and the Hoover Dam began to be used to generate gigantic amounts of energy to power not only towns and cities, but entire countries.
Tưởng tượng bạn có máy hút bụi Hoover ở nhà và nó bị hỏng.
So imagine you have, say, a Hoover in your home and it has broken down. You need a spare part,
Results: 1422, Time: 0.0267

Top dictionary queries

Vietnamese - English