Examples of using Horatio in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một huyền thoại liên quan đến rượu rum hải quân và Horatio Nelson nói
vụ quân sự mà Đô đốc nổi tiếng người Anh Horatio Nelson gọi là“ hành động táo bạo nhất thời đại.”.
là một cột đá granite lớn bị chặn bởi một bức tượng của Horatio Nelson, ở trung tâm của Phố O' Connell( đến năm 1924 Sackville Street)
ngài Hubert Horatio Humphrey là ứng viên Phó Tổng thống!
Người trong mộng của cả Horatio và Edward là công chúa Mary,
Năm 1925, Horatio Scott Carslaw nhận xét:" Chúng ta vẫn có thể gọi thuộc tính của chuỗi Fourier(
Horatio dành cả ngày của mình để nghiên cứu những quyển sách về con người,
Tươi từ tự do trên đảo Hawaii, Horatio Culpepper, thuyền trưởng của tàu USS Để SEAVIPER- một trong những tàu ngầm diesel- điện của Hải quân, nhận được một Phó Đô đốc Stallerman,
Thiếu úy Hải quân Horatio Ridout, sĩ quan phòng máy
Tôi đã dành một nửa cuộc đời đóng vai Horatio cho vở kịch Hamlet hạng bét của anh,
Gulliver thất bại- Gulliver cuối cùng đánh bại anh ta với sự trợ giúp của Horatio, người vô hiệu hóa vũ khí điện của máy.
Và vì vậy anh nợ tôi rất nhiều. và những lời về những người phụ nữ không biết khi nào tạm biệt có nghĩa là tạm biệt, nghe những lời đơn điệu không dứt của anh, những lời than van của anh về thằng Kenny ghét cha, Tôi đã dành một nửa cuộc đời đóng vai Horatio cho vở kịch Hamlet hạng bét của anh.
Oliver P. Morton, Indiana; Horatio Seymour, New York;
Horatio lại thắng nữa.
Tôi chết rồi, Horatio.
Horatio Alger và những người.
Của tác giả Horatio Alger.
Tôi chết rồi, Horatio.
Tôi biết ông ta, Horatio.
Chú muốn gì, Horatio?