Examples of using Hostname in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mi tôi đã làm tài khoản DynDNS khi túi hostname mà ta đã chọn không làm việc, chỉ cần đi….
Đây, cung cấp một hostname cùng với một địa chỉ IP
Nếu máy chủ DNS không thể tìm thấy địa chỉ IP chính xác được liên kết với hostname bạn nhập, trang web sẽ không tải được.
Bản ghi CAA có thể đặt chính sách cho toàn bộ tên miền hoặc cho hostname cụ thể.
Ký tự gạch dưới thường được sử dụng để đảm bảo bằng một tên miền- domain không bị nhận lầm là một hostname.
Tuy nhiên, một số nhà cung cấp web hosting có thể sử dụng hostname khác nhau để quản lý các server MySQL.
do đó chỉ cần hostname cho một tác vụ cụ thể.
Nếu làm việc, cho tới khi DNS server hiện hữu lần nữa, bạn có thể đặt vào một entry trong file hosts của mình để bản đồ hóa IP đến hostname.
bạn có thể đặt một entry trong file hosts của mình để map IP đến hostname.
nhập vào địa chỉ IP và hostname những website mà bạn thường vào.
com” được gọi là hostname và có nhiệm vụ lấy một địa chỉ IP.
john@ hostname hoặc john+ hostname.
Ký tự gạch dưới thường được sử dụng để đảm bảo bằng một tên miền- domain không bị nhận lầm là một hostname, ví dụ
Trước khi kết nối với một FTP Server, bạn cần phải biết hostname( hoặc URL
Ký tự gạch dưới thường được sử dụng để đảm bảo bằng một tên miền- domain không bị nhận lầm là một hostname, ví dụ
Chính sách này chỉ cho phép các đoạn script chạy trên các trang cùng 1 gốc( cùng scheme, hostname và số cổng), không giới hạn
Trên khía cạnh khác, nếu bạn sử dụng một hostname như mysql. example.
Microsoft. com cũng không hoàn toàn đủ điều kiện vì ta không biết chắc chắn hostname là gì, ngay cả khi hầu hết các trình duyệt tự động cho rằng đó là www.
vì lý do đó hostname không được thiết lập
tên hostname và giải quyết.