Examples of using Huế in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi ở lại Huế vài tháng.
phòng nha ở Huế.
Đây không phải là lần đầu tiên anh đến Huế.
Ta cũng nhớ Huế.
Lúc đó tôi đang ở Huế.
Những khách du lịch đã xem Nhà Hàng Huế cũng xem?
Hay Nhất Về Huế.
Nguyễn Huệ, Huế, Việt Nam.
Khi chúng tôi đang ở Huế.
Chắc ở Huế.
Chuyến đi của tôi được diễn ra từ Huế.
việc chăm chỉ hơn”, chuyên gia bóng đá Trịnh Minh Huế nói.
Vợ ông ta, Loan, vẫn ở trong căn buồng ở Huế để bổ sung thu nhập ít ỏi của gia đình bằng cách dệt vải và giặt giũ.
Có rất nhiều thứ để làm ở Huế và bạn có thể dễ dàng dành hàng tuần ở đây.
Địa điểm này bao gồm thủ đô ở Huế, và các di tích liên quan bên ngoài thành phố.
Cuộc tấn công của NLF vào Huế đã được phối hợp với cuộc nổi dậy của người dân vào ngày 31/ 1/ 1968.
xây dựng Huế.
Khu phức hợp di tích Huế là một ví dụ điển hình của một thủ đô được bảo vệ hoàn toàn ở Đông Nam Á.
Chính sách của Mỹ, kể từ khi có các cuộc bạo loạn Phật giáo ở Huế, là không phải để giúp trường đại học đó.[ 32].
Tuy nhiên, ở thời điểm đấy chẳng phải Hà Nội nhưng Huế là kinh đô của đế chế Việt.