HUẾ in English translation

hue
huế
màu sắc
huệ
màu
huế
thành phố huế
hué
huế
city
thành phố
thị trấn
đô thị
thành thị
TP

Examples of using Huế in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi ở lại Huế vài tháng.
I was a resident for a few months.
phòng nha ở Huế.
dental office at Hue city.
Đây không phải là lần đầu tiên anh đến Huế.
This is not the first time she has been to the residence.
Ta cũng nhớ Huế.
We also remember the living.
Lúc đó tôi đang ở Huế.
I was a resident at the time.
Những khách du lịch đã xem Nhà Hàng Huế cũng xem?
Travellers who viewed Village Restaurant also viewed?
Hay Nhất Về Huế.
The BEST thing about residency.
Nguyễn Huệ, Huế, Việt Nam.
Nguyen Hue st, Hue city, Vietnam.
Khi chúng tôi đang ở Huế.
When we're in hue-- when we're in hue city.
Chắc ở Huế.
Probably in residency.
Chuyến đi của tôi được diễn ra từ Huế.
My trip originated from home.
việc chăm chỉ hơn”, chuyên gia bóng đá Trịnh Minh Huế nói.
it let us know that we have to work harder,” said football expert Trịnh Minh Huế.
Vợ ông ta, Loan, vẫn ở trong căn buồng ở Huế để bổ sung thu nhập ít ỏi của gia đình bằng cách dệt vải và giặt giũ.
His wife, Loan, remained in the apartment in Hué to supplement the family's meager income by weaving and taking in washing.
Có rất nhiều thứ để làm ở Huế và bạn có thể dễ dàng dành hàng tuần ở đây.
There is plenty to do in the city and you can easily spend a day here.
Địa điểm này bao gồm thủ đô ở Huế, và các di tích liên quan bên ngoài thành phố.
The site consists of the Capital City in Hué, and associated monuments outside of the city.
Cuộc tấn công của NLF vào Huế đã được phối hợp với cuộc nổi dậy của người dân vào ngày 31/ 1/ 1968.
The NLF attack on Hué was co-ordinated with an internal uprising on January 31, 1968.
xây dựng Huế.
embracing the city to protect, preserve and build it.
Khu phức hợp di tích Huế là một ví dụ điển hình của một thủ đô được bảo vệ hoàn toàn ở Đông Nam Á.
The Complex of Hué Monuments is an unique example of a planned and fully defended feudal capital city in southeast Asia.
Chính sách của Mỹ, kể từ khi có các cuộc bạo loạn Phật giáo ở Huế, là không phải để giúp trường đại học đó.[ 32].
It is American policy, since the Buddhist riots in that city not to help that university.[32].
Tuy nhiên, ở thời điểm đấy chẳng phải Hà Nội nhưng Huế là kinh đô của đế chế Việt.
However, at that time not Hanoi but Hué was the capital of the Vietnamese empire.
Results: 2178, Time: 0.1291

Top dictionary queries

Vietnamese - English