Examples of using Huey in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
loại OV- 10 và 2 máy bay trực thăng Huey dẫn đường đến
Người ta đã gợi ý( ví dụ, bằng bộ phim truyền hình năm 2004 về cuộc đời ông) rằng Byck đã lấy cảm hứng từ các báo cáo về sự ồn ào của Nhà Trắng bởi Quân đội PFC Robert K. Preston trong một chiếc trực thăng UH- 1B Huey bị đánh cắp vào ngày 17 tháng 2.
Zimmer 2010; Narayanan, Huey, and Felten 2016).
Zimmer 2010; Narayanan, Huey, and Felten 2016).
Zimmer 2010; Narayanan, Huey, and Felten 2016).
Zimmer 2010; Narayanan, Huey, and Felten 2016).
nhìn từ trên cao, đài tưởng niệm Huey P. Long, rạp chiếu Varsity gần LSU,
một chiếc UH- 1 Huey.[ 1] Những phương tiện này được sử dụng trong các nhiệm vụ tại khu ổ chuột( favelas)
cô cũng nổi tiếng lồng tiếng cho cháu trai của Scrooge, Huey, Duey& Louie,
không được nghĩ đến nhiều như Huey, Dewey, và Louie vào thời điểm này chỉ là một khoảng thời gian ngắn thăm- chỉ là một thiết bị âm mưu thuận tiện cho một vấn đề của truyện tranh.
Joan Jett, Huey Lewis, Perry Farrell,
Zimmer 2010; Narayanan, Huey, and Felten 2016).
Ông Huey.
Đó là Huey.
Đó là Huey.
Ảnh bởi Aaron Huey.
Huey, Dewey và Louie;
Khỉ thật.- Huey!
Huey dài ám sát ở Louisiana.
Khỉ thật.- Huey!