Examples of using Hulk in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó bự cỡ này, như gã khổng lồ, Hulk!
Đợi đã, anh chỉ lợi dụng tôi để tiếp cận Hulk.
Sẽ thật tuyệt nếu có Hulk, ngay lúc này.
Em biết đấy, những thứ kì lạ sẽ tìm đến em khi em là Hulk.
Vậy thì giờ em cũng sẽ biến thành Hulk.
Em tưởng mấu chốt là ngăn em biến thành Hulk mà.
Kết hợp lại đó. Ồ, lúc đó mẹ giống như là Wonder Woman và Hulk.
Tôi chưa bao giờ cần phải làm Hulk.
Anh ấy đã từng là Hulk, phải không?
Ừ, phải. Nếu phe ta có Hulk ngay bây giờ thì tuyệt.
Kết hợp lại đó. Ồ, lúc đó mẹ giống như là Wonder Woman và Hulk.
Giờ tớ khỏe như Hulk ấy.
Bố mặc cái này nhìn như Hulk ấy.
Kết hợp lại đó. Ồ, lúc đó mẹ giống như là Wonder Woman và Hulk.
Ừ, phải. Nếu phe ta có Hulk ngay bây giờ thì tuyệt.
Nó bự cỡ này, như gã khổng lồ, Hulk!
Khoan đã, anh khiến tôi thành Hulk đấy à.
Tôi là một bi kịch trộn lẫn Hulk và Hybris“, Melle viết.
Cuộc chiến mãn nhãn giữa Hulk và Iron Man.
Tôi tin tưởng Hulk.