Examples of using Hunger in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Strieber bắt đầu sự nghiệp viết lách của mình với tư cách là một tiểu thuyết gia với tác phẩm kinh dị đầu tay The Wolfen( 1978) và The Hunger( 1981), mỗi tác phẩm đều được dựng thành phim truyện, nối tiếp bởi cuốn tiểu thuyết kinh dị kém thành công hơn là Black Magic( 1982)[ 4] và The Night Church( 1983).
Strieber bắt đầu sự nghiệp viết lách của mình với tư cách là một tiểu thuyết gia với tác phẩm kinh dị đầu tay The Wolfen( 1978) và The Hunger( 1981), mỗi tác phẩm đều được dựng thành phim truyện, nối tiếp bởi cuốn tiểu thuyết kinh dị kém thành công hơn là Black Magic( 1982)[ 4] và The Night Church( 1983).
The Hunger Games, The Wolverine
ông thì thầm điều gì đó vào tai ông chủ tịch Hunger.
Kể từ đó, ông đã đóng vai chính trong các bộ phim nổi tiếng bao gồm The Wind That Shakes the Barley, Hunger, The Guard,
người ngồi ghế chỉ đạo The Hunger Games: Catching Fire,
Haymitch Abernathy trong The Hunger Games, Tallahassee trong Zombieland,
X Mode, Hunger Mode, Medusa Mode,
cũng là bộ phim cuối cùng trong loạt phim The Hunger Games, sản xuất bởi Nina Jacobson,
Roy Munson trong Kingpin, Haymitch Abernathy trong series phim The Hunger Games, kẻ sát nhân hàng loạt Mickey Knox trong Natural Born Killers,
Swift đóng góp 2 bài hát cho album nhạc phim The Hunger Games"-" Safe& Sound" và" Eyes Open".
Năm 2003, bà trở thành người được nhận giải thưởng Hunger Project,[ 1] giành giải Phụ nữ có đóng góp quan trọng châu Phi,[ 2]
Tìm hiểu thêm về làm thế nào bạn có thể hỗ trợ chương trình STOP HUNGER.
Hunger Games thì khác.
Hunger Game đã kết thúc.
Hunger Game đã kết thúc.
Nghe giống như Hunger Games?
Hunger Game đã kết thúc.
Xem The Hunger Games tại đây.
Hunger Games và Trung Đông.