Examples of using Hylạp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Về đề tài Giáo Hội, các Giáo Phụ Hylạp và các văn sĩ trước Augustinô( Cyprianô,
những người lĩnh đạo của thế giới Hylạp.
Trong số những triết gia Hylạp, cũng như trong số những triết gia thuộc những thời sau này,
những đô thị nhà nước của Hylạp, đặc biệt chẳng hạn
đã có thể xóa sạch tất cả những gì là quan trọng trong thế giới Hylạp;
rất thường xảy ra ở Hylạp- đi đến sự thành lập một chế độ“ độc tài”.
Phương pháp từ nguyên đã che dấu những gì chúng ta nợ từ những người ẢRập về lĩnh vực kiến thức của triết học Hylạp, bởi vì khi nó được nghiên cứu trở lại ở châu Âu, những thuật ngữ kỹ thuật cần thiết đã lấy từ Hylạp hay Latin.
không phải của Hylạp.
Khi Alexander chinh phục phương Đông, ông sẵn sàng làm công việc xóa bỏ sự khác biệt giữa Hylạp và“ man rợ”, hẳn nhiên vì quân đội Hylạp và Macedonia của ông đã quá ít để bám chặt một đế quốc bao la như thế bằng vũ lực.
khiến những thành tựu của thời đại huy hoàng của Hylạp đã không bị mất với thế giới, như những gì của thời đại Minoan.
từ đó xâm nhập vào những trường phái triết học Hylạp thời cổ.
tôn giáo của Hylạp cổ điển là một sự pha trộn của cả hai.
không phải của Hylạp.
Egypt đã ảnh hưởng Hylạp.
không phải của Hylạp.
chuẩn đạo đức tinh khiết hơn, ngược lại với sự tham nhũng, suy đồi của Hylạp.
Protagoras trải qua đời sống của tuổi trưởng thành của mình trong một loại tour diễn giảng không ngừng, qua những thành phố Hylạp, giảng dạy, với một lệ phí,“ bất kỳ một ai
Từ trường phái Milesian trở đi, những người Hylạp, những người đã nổi tiếng trong khoa học,
giai đoạn Cổ điển của Lamã và Hylạp, tiếp theo là một giai đoạn của Tăm tối, trong đó ông thấy mình là vẫn còn đương trải qua.
Hai điều đã làm hủy hoại hệ thống chính trị Hylạp: thứ nhất,