Examples of using Hyperion in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rise of Endymion( 1997)- cả hai phần của Hyperion Cantos của ông- đề cập đến cây Dyson,
Hyperion là một trong những thiên thể lớn nhất được biết đến có một hình dạng bất thường lớn( không có hình bầu dục,
Tại một địa điểm bí mật ở phía Bắc California, người ta đã đo được chiều cao của một cái cây tên là Hyperion với số đo kỷ lục thế giới là 115,61 m![ 1]
cũng là cao nhất thế giới là cây Hyperion với 379,1 foot( 115,5 m),
Chandos và Hyperion, thính giả ngày nay đã có thể đánh giá được gia tài lớn về âm nhạc mà ông để lại.
EAS Hyperion, anh ta đã phục vụ và tham gia vào Cuộc chiến Minbari của Earth, những năm trước đó và chỉ huy Hyperion trong việc giải quyết sự cố Great Machine tại Epsilon III được thấy trong phần 1," Tiếng nói nơi hoang dã".
họ cướp được trước đây từ Sons of Korhal là Hyperion làm cơ sở hoạt động của họ.
PeopleSoft, JD Edwards và Hyperion trong tất cả các ngành công nghiệp cho doanh nghiệp ở mọi qui mô.
tên của tàu lượn siêu tốc mới được tiết lộ là Hyperion.[ 3] Ngoài Hyperion, công viên đã mở một tàu lượn nước Intamin có tên Speed vào năm 2018.
Trong cuộc họp báo hôm thứ Năm, Thị Truởng Eric Garcetti công bố kế hoạch giảm sự phụ thuộc của thành phố vào lượng nước nhập cảng, bằng cách tối đa hóa năng lực tái chế nước tại nhà máy Hyperion ở Playa del Rey, cơ sở lớn
mãi đến khi cô gia nhập vào lực lượng với Hyperion thì mới xác định ra chỗ giam cầm Raynor và đến giải cứu anh ta.
tới những mặt trăng có hình dáng kỳ lạ như Hyperion và Pan", Dave Clements,
Bay tới Hyperion.
Hyperion là gì?
Bởi Hyperion, ngoài Angelola.
Nhà xuất bản: Hyperion.
Tương tự với hyperion.
Bởi Hyperion, ngoài Angelola.
Nhà xuất bản: Disney Hyperion.
Đọc tiếp Hyperion →.