IEYASU in English translation

ieyasu
leyasu
tướng quân ieyasu
tokugawa
tướng quân tokugawa
mạc phủ tokugawa
ieyasu

Examples of using Ieyasu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
and Ieyasu- gói gọn trong seri ba câu thơ senryū nổi tiếng đến nay vẫn được dạy cho học sinh Nhật Bản.
to Japan's final unification- Nobunaga, Hideyoshi, and Ieyasu- are encapsulated in a series of three well-known senryū that are still taught to Japanese schoolchildren.
Toyotomi Hideyoshi và Tokugawa Ieyasu, và tham gia vào nhiều cuộc chiến
Toyotomi Hideyoshi and Tokugawa Ieyasu, and took part in many of the famous battles
Thật không may, một tranh chấp thừa kế đã tăng liên quan mà các cháu trai của Ieyasu được mệnh để mất dây cương của quyền lực khi cha của họ cuối cùng đã quyết định bước xuống.
Unfortunately, a succession dispute has risen concerning which of Ieyasu's grandsons are destined to take up the reins of power when their father finally decides to step down.
Ông đề nghị đổi 8 tỉnh vùng Kantō sắp lấy được từ tay nhà Hōjō lấy 5 tỉnh mà Ieyasu đang quản lý( bao gồm cả tỉnh nhà Mikawa của Ieyasu).
He offered Ieyasu the eight Kantō provinces which they were about to take from the Hōjō in return for the five provinces that Ieyasu currently controlled(including Ieyasu's home province of Mikawa).
Bên ngoài ngôi đền là viết tắt của Bảo tàng Kunozan Toshogu trưng bày một số đồ đạc cá nhân của Ieyasu và kho tàng đền, như kiếm, áo giáp, quần áo và treo cuộn.
Outside the shrine stands the Museum of Kunozan Toshogu which exhibits some of Ieyasu's personal belongings and shrine treasures, such as swords, armors, clothing and hanging scrolls.
một công trình xây dựng khổng lồ kéo dài suốt phần đời còn lại của Ieyasu.
Sunpu Castle in Sunpu, but he also supervised the building of Edo Castle, a massive construction project which lasted for the rest of Ieyasu's life.
Trận thứ hai( Cuộc vây hãm mùa hè Osaka; cuộc chiến thứ năm của Musashi) đã dẫn đến thất bại toàn diện của lực lượng Tây quân của Toyotomi Hideyori trước Đông quân của Ieyasu vào tháng 5 năm 1615.
The second(the Summer Battle of Osaka; Musashi's fifth battle) resulted in the total defeat of Toyotomi Hideyori's Army of the West by Ieyasu's Army of the East in May 1615.
thanh kiếm Samurai mà Ieyasu đã ban cho cha cậu ngày nào.
Adams' Japanese family and gave his son, Joseph, the samurai swords presented to Adams by Ieyasu.
được thống nhất- Nobunaga, Hideyoshi, và Ieyasu- được gói gọn trong một senryu nổi tiếng.
Hideyoshi, and Ieyasu-are encapsulated in a series of three well known senryu that are still taught to Japanese school children.
được thống nhất- Nobunaga, Hideyoshi, và Ieyasu- được gói gọn trong một senryu nổi tiếng.
Hideyoshi, and Ieyasu-are encapsulated in a series of three well-known senryū that are still taught to Japanese schoolchildren.
Trong đoạn cắt cảnh cuối cùng, bà than thở với Ieyasu về bi kịch chiến tranh và cái chết của Hideyori, Ieyasu an ủi cô và trả lời rằng người dân Nhật
In the final cutscene she laments to Ieyasu about the tragedy of war and the death of Hideyori, Ieyasu comforts her and replies that the people of Japan will once again live in peace
Vẫn chưa rõ ràng vì sao Ieyasu lại bảo vệ cho đối phương hùng mạnh của mình khỏi người của chính mình nhưng Ieyasu là một bậc thầy về chiến lược
It is not clear why Ieyasu protected a powerful enemy from his own men but Ieyasu was a master strategist and he may have concluded that
Tokugawa Ieyasu, tướng quân thời Edo, người đã chiến thắng Trận Sekigahara,
Tokugawa Ieyasu, the shogun of the Edo period who won the Battle of Sekigahara, constructed around 30 buildings
Đài tưởng niệm ngọn lửa của Hiroshima và Nagasaki: Bên phải con hẻm dẫn về phía bắc đến đền thờ Tokugawa Ieyasu Tōshō- gū là một đài tưởng niệm bằng đá màu xám với ngọn lửa cháy vĩnh viễn để tưởng nhớ vụ đánh bom nguyên tử ở Hiroshima và Nagasaki tháng 8 năm 1945 vào cuối tháng 8 năm 1945 trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Flame of Hiroshima and Nagasaki' Memorial: On the right of the alley leading North to Tokugawa Ieyasu Tōshō-gū shrine is a grey stone memorial with a permanently burning flame in memory of the Atomic bombings of Hiroshima and Nagasaki of August 1945 at the end of World War II.
Trong những năm sau đó, các chư hầu trung thành với Ieyasu trước trận Sekigahara được gọi
In later years the vassals who had pledged allegiance to Ieyasu before Sekigahara became known as the fudai daimyō,
Cuộc chiến cuối cùng đã kết thúc khi Hattori Hanzo ngày 1 thành công trong việc tạo dựng một ngừng bắn giữa hai gia tộc bằng cách cưỡng ép cả vào các dịch vụ của Tokugawa Ieyasu( người đàn ông nắm quyền để trở thành Shogun và hình dạng thực sự ổn định đầu tiên của Nhật Bản của chính phủ tập trung).
The fighting finally ends when Hattori Hanzō the 1st succeeds in forging a cease fire between the two clans by conscripting both into the service of Tokugawa Ieyasu(the man who seized power to become Shogun and form Japan's first truly stable form of centralized government).
Tokyo trước đây có tên là Edo khi Shōgun Tokugawa Ieyasu làm thành phố như trụ sở chính năm 1603.
Tokyo was formerly named Edo when Shōgun Tokugawa Ieyasu made the city as his headquarters in 1603.
thành phố có thể đã trở thành thủ đô của Nhật Bản nếu Tokugawa Ieyasu đã không chấm dứt dòng Toyotomi sau cái chết của Hideyoshi
Toyotomi Hideyoshi chose Osaka as the location for his castle, and the city may have become Japan's capital if Tokugawa Ieyasu had not terminated the Toyotomi lineage after Hideyoshi's death and moved his government
Tokyo trước đây có tên là Edo khi Shōgun Tokugawa Ieyasu làm thành phố như trụ sở chính năm 1603.
Tokyo was formerly named Edo when Shōgun Tokugawa Ieyasu made the city his headquarters in 1603.
Sau khi di cư đến nhiều nơi khác nhau, từ Jurakudai đến Fushimi, rồi khi đến Osaka, Irohahime đã đính hôn với con trai của Ieyasu, Tadateru, vào ngày 20 tháng 1 năm 1599. Cuộc hôn nhân của bà mang tính chất chính trị dưới chiến lược của Ieyasu nhằm củng cố mối quan hệ với các daimyō đầy quyền thế.
Having moved from place to place, from Jurakudai to Fushimi, and then to Osaka, Irohahime was engaged to Ieyasu's son, Tadateru, on January 20, 1599, as part of Ieyasu's strategy for strengthening relationships with powerful daimyō.
Results: 453, Time: 0.0271

Top dictionary queries

Vietnamese - English