Examples of using Ikki in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngay khi đến nhận việc tại học viện Hagun, Kurono đã ngay lập tức sa thải tất cả những người có liên quan trong vụ việc Ikki bị lưu ban. Cô cũng đã tổ chức các trận đấu chọn để tất cả học sinh đều có cơ hội tham gia Thất Tinh Kiếm giải.
Ông có hai con gái, Jinora, một" cô bé mọt sách", và Ikki, một" động cơ nói không ngừng nghỉ",
Một mùa giải thứ ba, Ikki Tousen: Great Guardians( 一 騎 当 千 lớn Guardians Ikkitōsen Gurēto Gādianzu?),
Cậu vẫn không có tin gì từ Ikki?
Đó là một hành trình khó khăn cho Ikki.
Ikki Kurogane đi đến một trường học dành cho những.
Itsuki“ Ikki” Minami là một học sinh quậy phá.
Ikki Kurogane đi đến một trường học dành cho những….
Shizuya tái chiến với Ikki tại vòng loại là thua trận.
Minami" Ikki" Itsuki,
Kuraudo trả lại võ đường cho Ayase sau khi bị Ikki đánh bại.
Minami\" Ikki\" Itsuki,
Ikki là nhà lãnh đạo của thanh niên băng nhóm tên là East Side Gunz.
Nè Ikki, hôm nay chúng ta xem phim gì vậy?”.
Anh bạn Ikki của tôi cần phải nghỉ ngơi.”.
Khi họ làm điều này, Ikki bị tước mất cơ hội để trở thành Vua Wind.
Ikki- con gái thứ của Tenzin và Pema, ra đời.[ 15].
Nội dung: Rekihiko Tokiya( Ikki Sawamura) là một thám tử xuất sắc ở Kyoto.
Một điều dẫn đến khác, và Ikki mặc các bánh xevà bắt đầu đi xe.
Ayase tiếp cận Ikki và xin anh huấn luyện, nâng cao kiếm thuật cho mình.