Examples of using Impossible in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Jerry Maguire và Mission Impossible.
Bộ phim đầu tiên mà Tom xuất hiện chính là The Impossible với vai Lucas Bennett vào năm 2012.
Tom Holland đã xuất hiện trong hai tác phẩm đáng chú ý là The Impossible( 2012) và How I Live Now( 2013).
Wilson trong Fair Game, năm 2012 là bộ phim truyền hình phim The Impossible.
Trước đó, cậu cũng đã gây ấn tượng trong những bộ phim như The Impossible, How I Live Now, và In the Heart of the Sea.
Dù liên doanh Impossible Burger có thành công trên quy mô lớn
một đặc vụ của Impossible Mission Force
Nhưng không như Impossible Food hay Beyond Meat, hầu hết các công
Burger Impossible được sản xuất với các thành phần cơ bản tương tự
McQuarrie sẽ viết kịch bản và đạo diễn thêm hai phim Mission: Impossible sau khi lèo lái Rogue Nation 2015
Ferguson cất cánh từ vai diễn cựu điệp viên MI6 Ilsa Faust trong Mission: Impossible- Fallout,
phần tiếp theo của Mission: Impossible.
Từ năm 1996, Cruise cũng được biết đến với vai trò là đại diện IMF Ethan Hunt trong loạt phim Mission: Impossible, có phần thứ sáu và mới nhất, Mission: Impossible- Fallout, dự kiến phát hành vào ngày 27 tháng 7 năm 2018.
Benji Dunn trong loạt phim Mission: Impossible( 2006- hiện tại).
Spielberg ban đầu có ý định quay Đại chiến thế giới sau Munich, nhưng Tom Cruise thích kịch bản của David Koepp đến nỗi anh đề nghị Spielberg hoãn lại phần trước trong khi anh sẽ làm điều tương tự với Mission: Impossible III.
Thì những vai diễn của cậu trong The Impossible, Wolf Hall
Dựa trên một câu chuyện có thật, The Impossible là những trải nghiệm khó quên của một gia đình,
vai chính trong bộ phim The Impossible( 2012).
tìm kiếm một phim thành công lớn bên ngoài loạt Mission: Impossible, liệu( một số) người hâm mộ có nổi dậy?
Phiên bản 2.0 của hamburger thuần chay từ Impossible Food, một trong những công ty hàng đầu trong ngành công nghiệp thịt chay mới nổi,